unwieldy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unwieldy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unwieldy trong Tiếng Anh.

Từ unwieldy trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó cầm, khó sử dụng, cồng kềnh, kềnh càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unwieldy

khó cầm

adjective

khó sử dụng

adjective

cồng kềnh

adjective

And this gigantic chariot did not have to lumber along like an unwieldy, man-made vehicle.
Và cỗ xe khổng lồ này không phải ì ạch di chuyển như chiếc xe cồng kềnh do con người chế tạo.

kềnh càng

adjective

Xem thêm ví dụ

The Emu command had evidently ordered guerrilla tactics, and its unwieldy army soon split up into innumerable small units that made use of the military equipment uneconomic.
Đám chim emu rõ ràng đã áp dụng chiến thuật du kích, và quân đội khó sử dụng của nó nhanh chóng tan thành vô số các đơn vị nhỏ sử dụng thiết bị quân sự không kinh tế.
Full cannon fired a 42 lb (19 kg) shot, but were discontinued by the 18th century, as they were too unwieldy.
Súng thần công bắn các loại đạn 42 lb (19 kg), nhưng đã ngừng từ thế kỷ XVIII do quá khó sử dụng.
But old folks, many feign as they were dead; Unwieldy, slow, heavy and pale as lead.
Tuy nhiên, người già, nhiều người giả vờ như họ đã chết, dẫn đến khó sử dụng, chậm chạp, nặng nề và nhạt như.
" the unwieldy beast with two fins. "
Con thú to lớn với 2 chiếc vây.
So the unwieldy fleet continued its voyage and finally reached the English Channel two months after leaving Lisbon.
Vì thế, hạm đội kềnh càng của Tây Ban Nha tiếp tục cuộc hành trình và cuối cùng đến được eo biển Măng-sơ sau hai tháng rời Lisbon.
Although the trigesimal and sexagesimal systems (where the reciprocals of all 5-smooth numbers terminate) do even better in this respect, this is at the cost of unwieldy multiplication tables and a much larger number of symbols to memorize.
Mặc dù trigesimal và sáu mươi hệ thống (trong đó nghịch đảo của tất cả các số 5, mịn chấm dứt) làm tốt hơn trong lĩnh vực này, đây là cái giá của bảng nhân khó sử dụng và một số lượng lớn của các biểu tượng để ghi nhớ.
Eventually, armed reconnaissance missions constituted 75 percent of the total bombing effort, in part because the system through which fixed targets were requested, selected, and authorized was so complicated and unwieldy.
Cuối cùng, các phi vụ trinh sát có vũ khí đã chiếm tới 75% tổng nỗ lực ném bom, một phần vì quy trình của việc yêu cầu, chọn, và duyệt đối với các mục tiêu cố định quá phức tạp nặng nề.
British admiral John "Jackie" Fisher, who would later become the First Sea Lord in 1904, was especially impressed by the ideas of Jeune École and felt that the threats of fast raiders and swarms of torpedo boats made the traditional battleship too unwieldy.
Đô đốc người Anh John "Jackie" Fisher, người sau này trở thành Đệ Nhất Hải Chúa(First Sea Lord) vào năm 1904, đặc biệt ấn tượng bởi những ý tưởng của Jeune École và cảm thấy rằng mối đe dọa của những tàu đột kích nhanh lẹ và đàn tàu ngư lôi làm cho thiết giáp hạm truyền thống quá khó sử dụng.
The 8-step process, whilst being very comprehensive and thorough has been criticized for being rather too unwieldy and time-consuming in today's fast-moving sales environment; in one survey only 9% of supplier companies stated they used the full 8-step process.
Quy trình 8 bước, trong khi rất phức tạp và toàn diện đã bị chỉ trích vì khá khó sử dụng và tốn thời gian trong môi trường bán hàng năng động ngày nay; trong một khảo sát chỉ có 9% các công ty cung cấp cho biết họ đã sử dụng quy trình 8 bước đầy đủ.
The industry spent some $40–50 million in national advertising in response; while McCain's bill had the support of the Clinton administration and many public health groups, most Republican senators opposed it, stating it would create an unwieldy new bureaucracy.
Ngành công nghiệp thuốc lá dành ra khoảng 40–50 triệu quảng cáo trên toàn quốc để đáp lời; trong lúc đạo luật của McCain có được sự ủng hộ của chính phủ Clinton và nhiều nhóm y tế công cộng, đa số các thượng nghị sĩ Cộng hòa chống đối chuyện này và nói rằng nó sẽ tạo ra thêm một bộ máy quan liêu khó ngăn được.
Another title would be "liop an dá lapa," "the unwieldy beast with two fins."
Và tên gọi khác "Liop an da lapa," Con thú to lớn với 2 chiếc vây.
The Chester Beatty Biblical papyri show that Christians began to use the codex, or leaf-book, in place of the unwieldy scroll at a very early date, likely before the end of the first century C.E.
Những sách Kinh Thánh viết tay trên giấy cói trong bộ sưu tập Chester Beatty cho thấy rằng từ rất sớm, có lẽ trước cuối thế kỷ thứ nhất CN, tín đồ Đấng Christ đã bắt đầu sử dụng những sách chép tay, tức loại sách có trang giấy, để thay thế cuộn sách cồng kềnh.
The website's critical consensus reads, "Exuberant and eye-popping, Avengers: Age of Ultron serves as an overstuffed but mostly satisfying sequel, reuniting its predecessor's unwieldy cast with a few new additions and a worthy foe."
Sự tán thành của trang web: "Hoa mỹ và mãn nhãn, Avengers: Age of Ultron dường như quá nhồi nhét nhưng có thể làm thỏa mãn, sự tập hợp những thành viên cũ thêm một vài nhân tố mới và 1 kẻ thù xứng đáng."
Even as late as the 16th century, French philosopher Jean Bodin expressed that popular view, stating: “No one in his senses, or imbued with the slightest knowledge of physics, will ever think that the earth, heavy and unwieldy . . . , staggers . . . around its own center and that of the sun; for at the slightest jar of the earth, we would see cities and fortresses, towns and mountains thrown down.”
Thậm chí cho đến tận thế kỷ thứ 16, nhà triết học người Pháp, Jean Bodin đã bình luận về quan điểm phổ biến đó như sau: “Không một người biết suy nghĩ hoặc hiểu biết tối thiểu về vật lý học nào lại có thể nghĩ rằng trái đất vừa nặng nề vừa cồng kềnh... có thể xoay... quanh trục của mình và quanh mặt trời; vì chỉ cần một chấn động nhẹ của trái đất, thành quách và đồn lũy, thành thị và núi non sẽ sụp đổ”.
But the film — which John Lee Hancock directed from a script by Kelly Marcel and Sue Smith — more than makes up for its occasionally unwieldy structure in telling a fascinating and ultimately deeply affecting story, along the way giving viewers tantalizing glimpses of the beloved 1964 movie musical, in both its creation and final form."
Nhưng bộ phim này — do John Lee Hancock đạo diễn dựa theo kịch bản của Kelly Marcel và Sue Smith — đã bù đắp cho cấu trúc đôi lúc có phần khó nắm bắt ấy bằng một cốt truyện cuốn hút với đoạn kết sâu sắc và xúc động, cùng với đó mang tới cho họ cái nhìn về quá trình phát triển cũng như hình hài của một bộ phim nhạc kịch rất được yêu thích năm 1964."
And this gigantic chariot did not have to lumber along like an unwieldy, man-made vehicle.
Và cỗ xe khổng lồ này không phải ì ạch di chuyển như chiếc xe cồng kềnh do con người chế tạo.
Salem reels out of control like an unwieldy spin top at the whim of Increase Mather.
Vòng quay của Salem đã mất kiểm soát kẻ đứng trên đầu guồng quay chính là Increase Mather.
The configurable BOM is most frequently driven by "configurator" software, however it can be enabled manually (manual maintenance is infrequent because it is unwieldy to manage the number of permutations and combinations of possible configurations).
BOM có thể định cấu hình được điều khiển thường xuyên nhất bởi phần mềm "cấu hình", tuy nhiên nó có thể được bật thủ công (bảo trì thủ công không thường xuyên vì không quản lý được số lượng hoán vị và kết hợp các cấu hình có thể).
Up- spouted by a whale in air, To express unwieldy joy. "
Up- spouted bởi một con cá voi trong không khí, diễn tả niềm vui khó sử dụng. "
Over time, most supply chains can grow cumbersome and unwieldy as new partners, new products and new technologies are added, resulting in increased cost, decreased service levels and an overall loss of control.
Theo thời gian, hầu hết các chuỗi cung ứng có thể phát triển cồng kềnhkhó sử dụng khi các đối tác mới, sản phẩm mới và công nghệ mới được thêm vào, dẫn đến tăng chi phí, giảm mức độ dịch vụ và mất kiểm soát tổng thể.
The following year, this unwieldy and confusing system was replaced by the current system in which an actress is nominated for a specific performance in a single film.
Trong năm kế tiếp hệ thống hiện nay đã thay thế hệ thống phức tạp và khó sử dụng này, trong đó nam diễn viên đề cử cho một vai diễn cụ thể trong một bộ phim duy nhất.
Narrator: Computers, once the unwieldy tools of accountants and other geeks, escaped the backrooms to enter the media fracas.
Các công cụ cồng kềnh của các kế toán viên và các con mọt máy tính đã trốn khỏi hậu trường để đến với cuộc ẩu đả truyền thông.
However, the fuzzy logic paradigm may provide scalability for large control systems where conventional methods become unwieldy or costly to derive.
Tuy nhiên, mô hình logic mờ có thể cung cấp khả năng mở rộng cho các hệ thống điều khiển lớn nơi mà các phương pháp thông thường trở nên cồng kềnh hoặc tốn kém.
By this time, the band had reached an unwieldy 15 members.
Vào thời gian này, ban nhạc đạt tới con số 15 thành viên.
However, it has proven to be unwieldy for the analysis of multiple-input multiple-output (MIMO) systems, and has been largely supplanted by state space representations for such systems.
Tuy nhiên, nó đã được chứng minh là khó sử dụng cho việc phân tích các hệ thống nhiều đầu vào nhiều đầu ra (MIMO), và phần lớn đã bị thay thế bởi không gian trạng tháiđại diện cho các hệ thống như vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unwieldy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.