Urkunde trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Urkunde trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Urkunde trong Tiếng Đức.

Từ Urkunde trong Tiếng Đức có các nghĩa là tài liệu, văn kiện, chứng chỉ, bằng cấp, giấy chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Urkunde

tài liệu

(document)

văn kiện

(document)

chứng chỉ

(diploma)

bằng cấp

(diploma)

giấy chứng nhận

(warrant)

Xem thêm ví dụ

Ich stand eigentlich auf der Urkunde und trotz dessen, auf was du unerwartet gestoßen bist, zwischen mir und Conrad im Southfork Inn, hatte mein Ex-Mann kein legales Recht es zu verkaufen.
Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó.
Das älteste bekannte Dokument, das den Namen Flambertenges trägt, ist eine Urkunde des Jahres 1066.
Tài liệu lâu đời nhất, được biết đến với cái tên Flambertenges, là một văn kiện của năm 1066.
Dies spiegelt sich in seinen Urkunden wider: Geurkundet hat Ludwig nach München (992) am meisten in Nürnberg (738) und Frankfurt am Main (699).
Điều này được phản ánh qua các văn kiện của ông: Các văn kiện được cấp bởi Ludwig nhiều nhất sau München (992) là tại Nürnberg (738) và Frankfurt (699).
(Lachen) Auf der ganzen Welt neigen Männer dazu eine Urkunde zu wollen.
(Tiếng cười) Trên toàn cầu, bạn luôn gặp xu hướng đàn ông muốn có một tờ giấy chứng nhận.
Kritiker betreiben Wortklauberei, wenn sie darauf pochen, daß Belsazar in offiziellen Urkunden nicht der Titel König gegeben wird.
Các nhà phê bình cố cãi là lịch sử ngoài đời không hề cho Bên-xát-sa tước hiệu vua.
Natürlich ist die Urkunde nicht wirklich das Haus, aber sie ist rechtlich so verbindlich, dass sie bei allem, was es zu regeln gibt, für das Haus selbst steht.
Dĩ nhiên người ấy không có ý nói là bạn sẽ ở trên tờ giấy kia. Ý của người ấy là một khi bạn có giấy tờ pháp lý thì đó là bằng chứng chắc chắn cho thấy bạn đã sở hữu căn nhà rồi.
Der Standesnachweis konnte daher durch eine Sammlung ordentlich geführter archivierter Urkunden geliefert werden.
Do đó, quyền công dân có thể được chứng minh bằng cách dựa vào một bộ hồ sơ được lưu trữ.
Auf der ganzen Welt neigen Männer dazu eine Urkunde zu wollen.
Trên toàn cầu, bạn luôn gặp xu hướng đàn ông muốn có một tờ giấy chứng nhận.
Ich habe ihnen die Urkunde gegeben, aber sie wollten die $ 10.000 nicht rausrücken.
Tôi đã đưa văn tự cho họ, nhưng họ không chịu đưa tôi 10.000 đô.
Der Name Mecklenburg („Mikelenburg“) taucht erstmals in einer Urkunde auf, die Kaiser Otto III. auf der „Mikelburg“ gezeichnet hat.
Tên gọi Mecklenburg (,,Mikelenburg”) xuất hiện lần đầu tiên trong một văn bản mà Hoàng đế Otto III đã ký ở Mikelenburg.
Ludwig verbrachte in seinen 33 Herrschaftsjahren 2000 Tage in München, 138 Aufenthalte dort sind nachweisbar, doch wurden nur 19 Prozent der Urkunden der Reichskanzlei in München ausgestellt.
Trong 33 năm cai trị Ludwig đã cư trú 2000 ngày ở München, 138 chỗ cư ngụ khác có thể chứng minh được, nhưng chỉ có 19 % của các văn kiện của văn phòng đế quốc được cấp tại München.
Wenn er im alten Programm fast alle Anforderungen für eine Urkunde oder ein Medaillon für sein Amt erfüllt hat, kann er diese Aufgaben abschließen und gleichzeitig mit dem neuen Programm anfangen.
Nếu em ấy sắp hoàn tất những điều kiện đòi hỏi của một chứng chỉ hay huy chương áp dụng cho chức phẩm của mình theo như chương trình trước, thì em ấy có thể hoàn tất những điều kiện đòi hỏi đó trong khi bắt đầu thi hành chương trình mới.
Und hier ist eine Urkunde für einen abgelegenen Standort außerhalb von Prag.
Và đây là giấy tờ nhà một nơi hẻo lánh ở ngoại ô Praha.
Hier ist eine Urkunde für ein abgelegenes Haus außerhalb von Prag.
Đây là giấy tờ nhà ở một nơi hẻo lánh ở ngoại ô Praha.
Vielleicht erhielt Moses die in 1. Mose enthaltenen Informationen auf alle drei genannten Arten — teils durch direkte Offenbarung, teils durch mündliche Überlieferung und teils durch schriftliche Urkunden.
Có thể những tài liệu trong sách Sáng-thế Ký được thu thập qua cả ba cách trên —một phần qua sự tiết lộ trực tiếp, một phần qua lời truyền khẩu và một phần từ những lời ghi chép.
Er bezeichnet eine „Urkunde, die jedermann lesen konnte und sollte.
Một chứng minh "tốt" là một chứng minh mà những người khác có thể đọc được và hiểu được.
Ein zusätzliches Kodizill, das mir erst heute Morgen per Post zuging, und offenbar von Madame D... in ihren letzten Stunden abgesandt wurde, enthält einen Zusatz zur ursprünglichen Urkunde, welchen ich, wie vorgeschrieben, nun verlese.
Có một sự bổ sung vào di chúc, vừa gửi cho tôi vào sáng nay qua đường bưu chính, những lời chỉ thị của Phu Nhân D trong giây phút sau cùng của cuộc đời, có một sự sửa đổi trong di chúc ban đầu,
Die zweite, ‚offene‘ Urkunde war eine Abschrift der versiegelten, bindenden Urkunde und konnte jederzeit eingesehen werden.
Tờ thứ hai, ‘khế để ngỏ’, là bản sao của khế niêm phong hợp pháp, thường dùng để đọc và xem xét.
In dem Buch Corpus of West Semitic Stamp Seals wird erläutert: „Die erste Urkunde nannte man die ‚versiegelte Urkunde‘, weil sie zusammengerollt und mit einer oder mehreren Bullen versiegelt wurde; sie enthielt den Originaltext des Vertrags . . .
Cuốn Corpus of West Semitic Stamp Seals giải thích: “Bản thứ nhất gọi là ‘khế niêm-phong’ vì nó được cuộn lại và niêm phong bằng một dấu ấn, đó là bản gốc của tờ khế...
Die Urkunde für sein Imperium.
Chứng thư cho đế chế của anh ta.
Sie wird erstmals 1075 in den Urkunden erwähnt.
Thành phố được đề cập lần đầu trong tài liệu năm 1075.
Zwei Urkunden wurden ausgestellt — eine wurde offengelassen, um leicht etwas nachsehen zu können, die andere wurde versiegelt, um als zweiter Beweis zu dienen, falls es jemals Zweifel an der Korrektheit der offengelassenen gegeben hätte.
Họ viết xuống hai tờ khế—một tờ mở sẵn để có thể dễ dàng tham khảo, bản thứ hai được niêm phong để làm bằng chứng nếu như sau này có sự nghi ngờ gì về sự chính xác của bản kia.
Es könnte sich um eine Urkunde, einen Vertrag, reale, physische Objekte oder sogar persönliche, identifizierbare Informationen handeln.
Nó có thể là 1 chứng nhận, thỏa thuận, những đối tượng được đóng gói, thậm chí cả thông tin cá nhân.
Warum erzählst du ihm, wo die Urkunde ist?
Sao em nói cho ổng biết chỗ để bằng khoán?
Ich habe sogar eine Urkunde, die das belegt.
Anh còn có giấy chứng nhận của bang Illinois để chứng minh nữa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Urkunde trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.