US trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ US trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ US trong Tiếng Đức.

Từ US trong Tiếng Đức có các nghĩa là Hoa Kỳ, Mỹ, Mỹ Quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ US

Hoa Kỳ

proper

Sie ist für den Tod eines US Marshals verantwortlich.
Cô ta đã giết Cục phó Hoa Kỳ.

Mỹ

proper

Warum lässt die US-Regierung zu, dass Menschen Waffen besitzen dürfen?
Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng?

Mỹ Quốc

proper

Xem thêm ví dụ

Nehmen wir an, die Standardwährung für Ihr Verwaltungskonto ist US-Dollar (USD), aber in einem Ihrer verwalteten Konten werden britische Pfund (GBP) verwendet.
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
Die American Motors Corporation (AMC) war ein US-amerikanischer Automobilhersteller, der 1954 aus dem Zusammenschluss von Nash Motors und der Hudson Motor Car Co. hervorging.
American Motors Corporation (AMC) là một công ty ô tô Mỹ được thành lập bởi sự hợp nhất năm 1954 của Nash-Kelvinator Corporation và Hudson Motor Car Company.
Josiah Willard Gibbs (* 11. Februar 1839 in New Haven, Connecticut; † 28. April 1903 ebenda) war ein US-amerikanischer Physiker.
Josiah Willard Gibbs (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1839 tại New Haven, Connecticut - mất ngày 28 tháng 4 năm 1903 cũng tại đấy) là một nhà lý hóa học người Mỹ.
Dies machte die kanadische Marine neben der US-amerikanischen zur einzigen Seestreitmacht der Welt, die zu diesem Zeitpunkt dauerhafte Einsätze luftgestützter Kräfte über längere Zeit fahren konnte.
Điều này đã khiến cho Hải quân Hoàng gia Canada trở thành lực lượng hải quân duy nhất ngoại trừ Hải quân Hoa Kỳ có thể duy trì hoạt động không quân liên tục trên không.
Die Bell P-59 Airacomet war das erste US-amerikanische Strahlflugzeug.
Bell P-59 Airacomet là loại máy bay tiêm kích phản lực đầu tiên của Mỹ.
" Was passiert in der US Regierung?
Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy?
Der über 20 Jahre alte Tanker war mit 15.000 Tonnen flüssigem Schwefel beladen und nach Angaben der US-Küstenwache bereits in den Monaten zuvor bei mehreren Wetterereignissen schwer beschädigt worden.
Chiếc tàu hơn 20 năm tuổi này chở 15.000 tấn lưu huỳnh lỏng và theo thông tin của lực lượng canh phòng bờ biển Mỹ thì đã bị hư hại nặng trong những tháng trước đó vì nhiều biến cố thời tiết.
Trotzdem hatte die 8. US-Armee ihre erste Offensive in Korea begonnen und den Vorstoß einer feindlichen Division erfolgreich aufgehalten.
Dầu vậy, Quân đoàn 8 đã mở cuộc tấn công đầu tiên tại Triều Tiên và thành công chặn đứng một cuộc tiến công của một sư đoàn quân địch.
Die Flagge des US-Bundesstaats Colorado wurde von Andrew Carlisle Johnson entworfen und nach einem Beschluss der Generalversammlung von Colorado im Jahr 1911 angenommen.
cờ được thiết kế bởi Andrew Carlisle Johnson năm 1911 và được chấp nhận bởi Colorado General Assembly vào ngày 5 tháng 6 trong cùng năm.
Wenn Sie ein Unternehmen oder eine Einzelperson mit Sitz in den USA sind oder kein US-Unternehmen sind, aber Aktivitäten in den USA nachgehen und keine US-Steuernummer (TIN) oder Sozialversicherungsnummer (SSN) haben, muss eine solche Nummer beantragt werden.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Hier werden die US- Schulden als Prozentsatz unserer Gesamtwirtschaft, des BIP, projiziert.
Đây là dự báo về khoản nợ của chính phủ Mỹ như tỷ lệ phần trăm của tổng thể nền kinh tế chung, của GDP.
The Slumdon Bridge ist eine Kollabo-EP des britischen Sängers Ed Sheeran und des US-amerikanischen Rappers Yelawolf.
The Slumdon Bridge là một EP của ca sĩ-nhạc sĩ người Anh Ed Sheeran và rapper người Mỹ Yelawolf.
Da ziehen die Leselisten der US-Schulen dahin, denn wir verlieren: „Schall und Wahn“, den großen „Gatsby“, „Fiesta“, „Madame Bovary“, „Anna Karenina“.
Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na."
Im November des Jahres erschien zu fast durchweg überschwänglichen Kritiken My Beautiful Dark Twisted Fantasy und platzierte sich als Wests viertes Album in Folge auf Rang eins in den US-Charts.
Cả năm album này rất thành công về mặt thương mại, album My Beautiful Dark Twisted Fantasy trở thành album thứ tư liên tiếp giành vị trí quán quân ở Mỹ của West.
Revlon ist ein US-amerikanisches Unternehmen mit Sitz in New York.
Bulova là một hãng sản xuất đồng hồ của Mỹ có trụ sở tại New York City.
Im Oktober 2007 haben US - und Koalitionsstreitkräfte ein sicheres Al- Qaida Haus in der Stadt Sinjar an der Grenze zu Syrien und Irak gestürmt.
Trong tháng mười 2007, Hoa Kỳ và các lực lượng liên minh đã đột kích một ngôi nhà được phòng vệ chắc chắn của Al Qaeda ở thành phố Sinjar tại biên giới Syria của Iraq.
1900 schrieb der US Forest Service, der Baum sei 85 Meter hoch.
Năm 1900, Cục Lâm nghiệp Hoa Kỳ báo cáo cây cao 280 foot (85 m).
Durch Ausbildung und Arbeitsstellen in den US-Bundesstaaten Idaho, Texas, Kalifornien und Georgia zog die Familie im Laufe der Jahre häufig um, aber Elder Cornish und seine Frau berichten, dass sie gerne in der Kirche mitarbeiteten, wo auch immer sie wohnten.
Vì học vấn và việc làm nên gia đình Anh Cả Cornish dọn nhà rất nhiều lần đến các tiểu bang Idaho, Texas, California và Georgia, Hoa Kỳ, nhưng dù ở bất cứ nơi đâu, Anh Cả và Chị Cornish đều nói rằng họ yêu thích phục vụ trong Giáo Hội.
Die US-Flugzeugträger und Trockendocks sind zu zerstören.
Chúng ta phải tiêu diệt các mẫu hạm Mỹ và mọi ụ tàu của chúng không cần biết phải mất bao lâu!
Robert Toru Kiyosaki (* 8. April 1947 in Hilo, Hawaii) ist ein US-amerikanischer Geschäftsmann und Autor von Selbsthilfebüchern.
Robert Toru Kiyosaki (sinh ngày 8 tháng 4 năm 1947) là một nhà đầu tư, doanh nhân đồng thời là một tác giả.
Haben Sie das Shirt von Tramps R Us?
Cô mua cái áo đó ở Tramps R Us à?
Armand Douglas „Armie“ Hammer (* 28. August 1986 in Los Angeles, Kalifornien) ist ein US-amerikanischer Schauspieler.
Armand Douglas "Armie" Hammer (sinh ngày 28 tháng 8 năm 1986) là một diễn viên Hoa Kỳ.
Tom Chaney ist jetzt Sache der US-Marshals.
Tom Chaney giờ là việc của cảnh sát tư pháp Hoa Kỳ.
Die US-Nahrungs- und Arzneimittelbehörde rät: „Sind Sie nicht innerhalb von zwei Stunden daheim, sollten Sie besser nichts mitnehmen.“ Bei Temperaturen über 30 Grad müsse das sogar noch schneller gehen.
Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ khuyên: “Nếu bạn không thể về nhà trong vòng hai tiếng đồng hồ sau khi thức ăn được dọn ra thì đừng mang thức ăn thừa về nhà”.
Sie fragen sich zurecht: "Warum hat die US-Behörde für Nahrungsmittel und Medikamente nichts dagegen unternommen?
Và giờ các bạn đang tự hỏi, “Tại sao Cục Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Mỹ (FDA) lại để chuyện này xảy ra?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ US trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.