うすのろ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ うすのろ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ うすのろ trong Tiếng Nhật.

Từ うすのろ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thằng ngu, ngu ngốc, thằng ngốc, ngu, người ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ うすのろ

thằng ngu

(fool)

ngu ngốc

(fool)

thằng ngốc

(idiot)

ngu

người ngu

(moron)

Xem thêm ví dụ

彼 の 父 も うすのろ だっ た
Cha của nó cũng là tên vô dụng.
38 そして、 福 ふく 音 いん を 受 う け 入 い れなかった 者 もの は、レーマン 人 じん 、レムエル 人 じん 、イシマエル 人 じん と 呼 よ ばれた。 彼 かれ ら は 次 し 第 だい に 不 ふ 信 しん 仰 こう に 陥 おちい った の で は なく、 故 こ 意 い に キリスト の 福 ふく 音 いん に 1 背 そむ いた の で ある。 そして、 彼 かれ ら の 先 せん 祖 ぞ が 初 はじ め から 信 しん 仰 こう が 薄 うす らいで いた よう に、 彼 かれ ら は 自 じ 分 ぶん の 子 こ 供 ども たち に 信 しん じて は ならない と 教 おし えた の で あった。
38 Và chuyện rằng, những kẻ nào bác bỏ phúc âm đều được gọi là dân La Man, dân Lê Mu Ên, và dân Ích Ma Ên; và những kẻ này không sa vào vòng vô tín ngưỡng, nhưng họ cố tình achống lại phúc âm của Đấng Ky Tô; họ còn dạy con cái họ đừng tin, chẳng khác chi tổ phụ họ đã làm từ lúc ban đầu.
45 二 ふた 人 り が 臼 うす を ひいて いる と、 一 ひと 人 り は 取 と り 去 さ られ、 一 ひと 人 り は 残 のこ される。
45 Có hai người đang xay cối, một người được đem đi, còn một người bị để lại;
22 彼 かれ ら に とって は、 石臼 いしうす を 首 くび に かけられて、1 海 う み の 深 ふか み に 沈 しず められる 方 ほう が よかった。
22 Đối với chúng, athà buộc cối đá vào cổ của chúng và dìm chúng xuống đáy biển còn hơn.
それから,エホバは,アロンの息子のエレアザルに,焼きほろぼされた者たちの火ざらを集めて,それで祭だんのうすいおおいを作るように命令されます。
Rồi Đức Giê-hô-va bảo con trai A-rôn là Ê-lê-a-sa đem mấy cái lư hương của những kẻ bị chết và dát mỏng đi để bọc bàn thờ.
11 それでも 多 おお く の 日 ひ の 後 のち 、 彼 かれ ら の 死 し 体 たい は 地 ち の 面 おもて に 積 つ み 上 あ げられ、 薄 うす く 土 つち が かけられた。
11 Tuy nhiên, nhiều ngày sau đó, các xác chết ấy cũng được người ta dồn đống lại trên mặt đất và được lấp lại sơ sài.
私 は 忘れ て 保 つ のろ わ れ た 虎 の 神 。
Tớ quên mất cái con hổ giời đánh đó.
なぜ 我々 は 神 の こと を 覚え て る 昨日 の 夜 から のろ わ れ た もの ?
Tại sao chúng ta không thể nhớ cái quái gì đêm qua?
のろ く て 弱 く な っ て い る な
Ngươi chậm hơn rồi, người anh em, và yếu hơn nữa.
" う " は うすのろ の " う "
Còn " D " là " Đồ con lừa ".
しかし,そのときの姿は,先ほどとは全く異なっていました。 うす汚れた服装で歩道を歩き,たばこを吸っていたのです。
Tuy nhiên, bây giờ, em ấy trông hoàn toàn khác hẳn khi em ấy bước xuống vỉa hè ăn mặc lôi thôi—và hút thuốc.
エリコに住む,神の民の敵たちはうす気味悪く思ったにちがいありません。
Kẻ thù của dân Đức Chúa Trời trong thành Giê-ri-cô hẳn là phải sợ hãi lắm.
41 さらに、 老衰 ろうすい で 死 し んだ 人 ひと も 多 おお かった。
41 Nhưng có rất nhiều người chết vì tuổi già; và những ai đã chết trong đức tin nơi Đấng Ky Tô đều asung sướng trong Ngài, và chúng ta cần phải tin như vậy.
図体 の 大きな うすのろ
Một tên cực kỳ vô dụng.
この 石 いし は 厚 あつ み が あって、 上 じょう 部 ぶ の 中 ちゅう 央 おう が 丸 まる み を 帯 お びて おり、へり に 行 い く に 従 したが って 薄 うす く なって いた ので、その 中 ちゅう 央 おう 部 ぶ は 地 ち 上 じょう に 見 み えて いた が、へり は すべて 土 つち に 覆 おお われて いた。
Tảng đá này dày và tròn, ở giữa gồ lên, và cạnh mép mỏng dần đi, cho nên phần giữa lộ lên khỏi mặt đất trông thấy ngay, còn các cạnh mép chung quanh đều bị đất phủ lấp.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ うすのろ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.