utvidgad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utvidgad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utvidgad trong Tiếng Thụy Điển.

Từ utvidgad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kéo dài thời hạn, mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utvidgad

kéo dài thời hạn

(extended)

mở rộng

(extended)

Xem thêm ví dụ

Med den insikten bör unga kvinnor se fram emot att börja gå i Hjälpföreningen, för det är en möjlighet för dem att utvidga sitt systraskap med fler systrar som de lär känna, beundra och älska.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
Senare utvidgades vittnandet till hela Judeen, därefter till Samarien och slutligen ”till jordens mest avlägsna del”.
Sau đó, công việc rao giảng mở rộng đến khắp miền Giu-đê, rồi Sa-ma-ri, và rốt cuộc đến “cùng trái đất”.
I detta sargade land, där katoliker, ortodoxa och muslimer kämpar för att utvidga sitt territorium, är det många som längtar efter fridfulla förhållanden — och somliga har också funnit den frid som de så ivrigt eftertraktat.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
De är ivriga att utvidga sitt tjänande under de kommande månaderna när de verkar som heltidsmissionärer.3
Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3
Han skapade det första människoparet, Adam och Eva, satte dem i ett jordiskt paradis som kallades Eden och gav dem anvisningar om att skaffa sig barn och utvidga sitt paradisiska hem över hela jorden.
Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất.
genom välvilja och ren kunskap som storligen skall utvidga själen, utan hyckleri och utan svek,
“Nhờ lòng nhân từ, và sự hiểu biết thuần túy, là những điều sẽ mở rộng tâm hồn con người một cách không giả dối và không gian xảo—
TRYCKERIERNA UTVIDGAS
MỞ RỘNG CÁC CƠ SỞ ẤN LOÁT
11 Det är verkligen uppmuntrande att veta att Jehova sedan 1919 har låtit ofullkomliga människor samarbeta med honom för att utvidga och stärka det andliga paradiset och få det att blomstra.
11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất!
utvidgas pigmentsäckarna och djuret byter genast färg och mönster.
Khi đó, những túi và sắc tố trong túi sẽ căng ra, và mực nang nhanh chóng đổi màu và hoa văn.
Guds avsikt var att Adam, Eva och deras avkomlingar skulle utvidga paradiset till att omfatta hela jorden. (1 Moseboken 1:28; 2:8, 15, 22)
Ý định của Ngài là A-đam, Ê-va cùng con cháu họ mở rộng Địa Đàng ra khắp đất.—Sáng-thế Ký 1:28; 2:8, 15, 22.
Forskare tror att det judiska religiösa etablissemanget under det första århundradet v.t. hade utvidgat kraven för prästerlig renhet till att också gälla icke-leviter.
Các học giả cho rằng đến thế kỷ thứ nhất CN, đạo Do Thái đã mở rộng việc áp dụng nghi thức thanh tẩy của hàng tế lễ cho cả những người không thuộc chi phái Lê-vi.
Och enligt uppslagsverket The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible är namnet Kittim ”utvidgat till att inbegripa västern i allmänhet, men det sjöfarande västern i synnerhet”.
Ngoài ra, theo cuốn The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible, thì tên Kít-tim “nói chung, nới rộng đến phía Tây, nhưng đặc biệt tới miền biển phía Tây”.
Så vid terroristattacken i november var de den första insatsen, och kan nu utvidga, tack vare samarbetet.
Để những đợt tấn công khủng bố tháng 11 họ là những người đầu tiên đáp trả lại, và đang bắt đầu đánh giá, nhờ sự cộng tác.
Det var svårt för de trofasta män som ärvde det sjukhussystem som de hade utvidgat på den grund som Hjälpföreningen hade byggt.
Ví dụ, thật là khó khăn cho những người nam trung tín là những người thừa hưởng hệ thống bệnh viện họđã mở rộng dựa trên nền tảng do Hội Phụ Nữ xây dựng lên.
Arbetet med att utvidga det nya avdelningskontoret är snart slutfört, och bland annat finns det en snabbrotationsoffsetpress med möjlighet till fyrfärgstryck.
Cơ sở văn phòng chi nhánh mới xây cất sắp xong, với những cơ sở được nới rộng có trang bị một máy in với vận tốc nhanh để in đủ các màu.
Gandhi utvidgade sin icke-våldsplattform till att även omfatta swadeshi — bojkott av utländsktillverkade varor, särskilt brittiska varor.
Gandhi mở rộng mặt trận bất bạo lực, bao gồm chính sách "bản quốc" (svadeshi) - nghĩa là tẩy chay những sản phẩm ngoại lai, đặc biệt là những sản phẩm Anh.
(1 Moseboken 12:4, 7; Galaterna 3:17) Omkring 50 år senare upprepade och utvidgade Jehova detta förbund eller löfte, som finns nedtecknat i 1 Moseboken, kapitel 22, och han gjorde det sedan han sett hur stark Abrahams prövade tro var, bland annat i samband med händelsen med Isak.
Độ 50 năm sau, khi nhìn thấy đức-tin vững vàng của Áp-ra-ham, thể hiện trong trường hợp liên quan đến Y-sác, Đức Giê-hô-va lập lại và làm lớn thêm lời hứa về giao-ước đã được ghi trong Sáng-thế Ký đoạn 22.
Och vad vi får veta är om vi kan utvidga människans umwelt så att hen efter flera veckor kan få en direkt perceptuell upplevelse av världens ekonomiska rörelser.
Những gì ta thấy là ta có thể mở rộng vùng nhận thức con người để mà anh ấy có, sau vài tuần, một kinh nghiệm tri giác trực tiếp về sự chuyển động kinh tế trên toàn cầu.
De som utexamineras kan få tjäna som tillfälliga pionjärer med särskilt uppdrag för att sätta i gång och utvidga verksamheten i avlägsna och isolerade områden.
Các học viên có thể được bổ nhiệm làm tiên phong đặc biệt tạm thời hầu mở rộng khu vực rao giảng ở vùng sâu vùng xa.
(Jesaja 60:22; 1 Timoteus 3:1, 13) Skolan för förordnade tjänare rustar äldste och biträdande tjänare så att de kan utvidga sin tjänst. Det är en skola som är till stor nytta för dem själva och för andra på det världsvida fältet.
(Ê-sai 60:22; 1 Ti-mô-thê 3:1, 13) Trường Huấn Luyện Thánh Chức là cơ hội để các trưởng lão và tôi tớ thánh chức được trang bị tốt hơn hầu mở rộng thánh chức, mang lại lợi ích cho bản thân và những người khác trên thế giới.
Men deras enorma kraft och förmåga att sträcka mig bortom min fantasis och förmågas begränsningar blev inte verklig förrän jag med tålamod och ständig tillämpning lät den Helige Anden rena och utvidga deras betydelse i mitt hjärta.
Nhưng quyền năng và khả năng lớn lao của những điều này đã mang tôi vượt quá những giới hạn của óc tưởng tượng và khả năng của tôi không trở thành sự thật cho đến khi lối thực hành kiên nhẫn, kiên định cho phép Đức Thánh Linh dần dần giảng dạy cùng nới rộng ý nghĩa của chúng trong lòng tôi.
Men innan Jesus for upp till himlen talade han om att de kristna skulle utvidga sitt verksamhetsfält. De skulle ”göra lärjungar av människor av alla nationerna”. (Matt.
Ngài huấn luyện họ trong khi rao giảng tại vùng Pha-lê-tin.
3 I utvidgad bemärkelse omfattar den här ”hjorden” både dem som har vandrat i den kristna sanningen länge och de ”lamm” som helt nyligen har församlats — till exempel alla de som nu blir döpta i Afrika och Östeuropa.
3 Nói trong nghĩa rộng thì “bầy” chiên này gồm tất cả những người đã bước đi lâu năm trong lẽ thật của đấng Christ và “các con chiên con” mới được thâu nhóm lại trong những năm gần đây—chẳng hạn như số đông người hiện nay làm báp têm ở Phi Châu và Đông Âu.
Om hans pupiller utvidgades, var fasta.
Nếu đồng tử mở rộng, nếu đồng tử mở to, nếu như có nháy mắt...

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utvidgad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.