varicose veins trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varicose veins trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varicose veins trong Tiếng Anh.

Từ varicose veins trong Tiếng Anh có các nghĩa là Suy giãn tĩnh mạch chân, chöùng giaõn tónh maïch, giãn tĩnh mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varicose veins

Suy giãn tĩnh mạch chân

noun (vein disease that is characterized by swollen, twisted veins visible just under the surface of the skin)

chöùng giaõn tónh maïch

noun

giãn tĩnh mạch

noun

Yet the soles of his feet and the nascent varicose veins in his legs show otherwise.
Nhưng lòng bàn chân và chứng giãn tĩnh mạch sớm ở chân cho thấy ngược lại.

Xem thêm ví dụ

You try ice-skating with varicose veins.
Bà thử đi trượt băng khi bị giãn tĩnh mạch coi.
She had varicose veins.
Bà chỉ có bệnh giãn tĩnh mạch
Exercise can be a great way to stay in shape during pregnancy and can even keep some symptoms - such as varicose veins , excessive weight gain , and backache - to a minimum .
Thể dục là một biện pháp rất tốt nhằm giữ được vóc dáng khi đang mang thai và thậm chí có thể làm hạn chế triệu chứng như giãn tĩnh mạch , tăng cân quá mức , và đau lưng đến mức thấp nhất .
This is a condition in which varicose veins develop around the testes .
Đây là một bệnh trong đó các tĩnh mạch căng giãn phát triển quanh tinh hoàn .
Yet the soles of his feet and the nascent varicose veins in his legs show otherwise.
Nhưng lòng bàn chân và chứng giãn tĩnh mạch sớm ở chân cho thấy ngược lại.
When this happens, varicose veins called hemorrhoids may result.
Điều này có thể gây ra bệnh trĩ.
Surgical procedures to remove varicose veins in the scrotum ( varicocele ) can sometimes serve to improve the quality of sperm .
Ca phẫu thuật để loại bỏ căng giãn tĩnh mạch trong bìu ( giãn tĩnh mạch thừng tinh ) đôi khi có thể cải thiện chất lượng của tinh trùng .
When these valves fail, blood forms pools below them, causing the veins to distend and become what is known as varicose veins.
Khi các van này yếu, máu tụ lại bên dưới van, làm cho tĩnh mạch dãn ra và trở thành bệnh căng dãn tĩnh mạch.
Of the total number of cosmetic surgery procedures conducted at Yanhee Hospital, breast augmentation comprises 20%; face lift comprises 16%; blepharoplasty comprises 12%; tummy tuck, nose reshaping and liposuction comprise 9%; breast lift and hair transplantation comprise 5%; nose implants, breast reduction, and varicose vein treatment comprise 3%, hair removal comprises 2%, and other procedures comprise the remaining 1%.
Trong tổng số quy trình phẫu thuật thẩm mỹ được tiến hành tại bệnh viện này, nâng ngực chiếm 20%; nâng mặt bao gồm 16%; blepharoplasty bao gồm 12%; Tummy tuck, định hình lại mũi và hút mỡ chiếm 9%; nâng ngực và cấy tóc chiếm 5%; cấy ghép mũi, giảm vú và giãn tĩnh mạch điều trị chiếm 3%, triệt lông bao gồm 2% và các thủ tục khác chiếm 1% còn lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varicose veins trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.