variant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ variant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ variant trong Tiếng Anh.

Từ variant trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến dạng, biến thế, biến thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ variant

biến dạng

noun

biến thế

adjective

biến thể

nounadjective

And there is a variant of this gene that is in the normal population.
Có một biến thể của gen này trong những người bình thường.

Xem thêm ví dụ

Gold Rush is a free-for-all variant, trying to grab and keep as many bags as possible.
Gold Rush là chế độ free-for-all, bạn có nhiệm vụ phải thu thập càng nhiều túi vàng càng tốt.
Beach football: variant of association football played on a beach or some form of sand.
Bóng đá bãi biển là một biến thể môn bóng đá trong đó trận đấu bóng đá được diễn ra trên một bãi biển hoặc các hình thức sân cát.
At the same time , scientists at the National Institute of Child Health and Human Development just outside Washington , D.C. were also studying CPE and also identified the same variant , now called CPE-Delta N .
Cùng lúc , các nhà khoa học tại Viện Sức khoẻ trẻ em và Phát triển con người của quốc gia ngay bên ngoài Washington , D.C. cũng đang nghiên cứu CPE và cũng nhận ra cùng biến thể đó , hiện nay được gọi CPE-Delta N .
The main production model was the Fw 189A reconnaissance plane, built mostly in two variants, the A-1 and A-2.
Kiểu sản xuất chính là loại trinh sát Fw 189A, được chế tạo phần lớn với hai biến thể là A-1 và A-2.
Each product variant (for example, color [colour] or size [size]) must also be submitted as a separate item within your product data.
Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn.
This allows you to specify the subset of variants that should be included in the response to a master playlist request and the order of those variants.
Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó.
The M4 is a shorter and lighter variant of the M16A2 rifle, with 80% parts commonality.
Loại súng này là một phiên bản ngắn hơn và nhẹ hơn loại súng trường tấn công M16A2 và có tới 80% các bộ phận của súng giống với M16A2.
Model 100F One civil variant of the P-12F sold to Pratt & Whitney as an engine test bed.
Model 100F 1 phiên bản dân sự của P-12F bán cho Pratt & Whitney để thử nghiệm động cơ dưới mặt đất.
This variant was originally planned to be designated AV-8D.
Loại động cơ này trước đấy được dự định để trang bị trên AV-8D.
There are several variants of Kolmogorov complexity or algorithmic information; the most widely used one is based on self-delimiting programs and is mainly due to Leonid Levin (1974).
Có một số biến thể của độ phức tạp hoặc thông tin thuật toán Kolmogorov; một chương trình được sử dụng rộng rãi nhất dựa trên các chương trình tự phân định và chủ yếu là do Leonid Levin (1974).
Deficiencies in the two synthesis enzymes can cause L-arginine:glycine amidinotransferase deficiency caused by variants in GATM and guanidinoacetate methyltransferase deficiency, caused by variants in GAMT.
Sự thiếu hụt trong hai enzyme tổng hợp có thể gây ra L-arginine: thiếu hụt glycine amidinotransferase gây ra bởi các biến thể trong thiếu hụt GATM và guanidinoacetate methyltransferase, gây ra bởi các biến thể trong GAMT.
BMD-4M – The upgraded variant with a new chassis and the 500 hp UTD-29 engine of the BMP-3.
BMD-4M – biến thể nâng cấp với khung gầm mới hoàn toàn và động cơ 500 hp UTD-29 của BMP-3.
Typically these products have a large number of variants, such as furniture with different materials and colours, and jewellery with different settings and stones.
Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau.
The device also has a backlit 4-row keyboard with regional variant available (QWERTY, AZERTY, etc. ...).
Thiết bị này cũng có một bàn phím cứng 4 hàng với các biến thể tùy theo từng vùng (QWERTY, AZERTY, vv...).
I was asked at this time to design a series of condensed sans serif types with as many different variants as possible within this 18-unit box.
Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị.
And since there are many genetic variants, and they have different such gradients, this means that if we determine a DNA sequence -- a genome from one individual -- we can quite accurately estimate where that person comes from, provided that its parents or grandparents haven't moved around too much.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
Both factories are independent from the Tupolev design bureau and have some control over the design of the variant they produce.
Cả hai nhà máy đều độc lập với phòng thiết kế Tupolev và có một số quyền kiểm soát với bản thiết kế biến thể mà họ chế tạo.
If your product comes in multiple colours or sizes, you have different unique product identifiers for each of these variants.
Nếu sản phẩm của bạn có nhiều màu sắc và kích thước, thì bạn phải có số nhận dạng sản phẩm duy nhất khác nhau cho từng biến thể đó.
Yak-27R Tactical reconnaissance version of Yak-27, the most built variant with about 180 built.
Yak-27R Phiên bản sản xuất chính của Yak-27, khoảng 180 chiếc được chế tạo.
This tradition continued in many languages: in German it became "Kaiser"; in certain Slavic languages it became "Tsar"; in Hungarian it became "Császár", and several more variants.
Truyền thống này tiếp tục trong nhiều ngôn ngữ: trong tiếng Đức nó trở thành "Kaiser"; trong một số ngôn ngữ Slavic nó đã trở thành "Sa hoàng"; ở tiếng Hungary nó đã trở thành "Császár" và nhiều biến thể hơn khác.
The SHW-M250L is slightly thicker (9.4 mm) than SK Telecom and KT variants (8.89 mm).
Các SHW-M250L hơi dày (9,4 mm) so với biến thể của SK Telecom và các biến thể của KT (8.89 mm).
The Owari variant existed only during the latter half of the 19th-century before being supplanted by the Edo version.
Biến thể Owari chỉ tồn tại vào nửa sau thế kỉ 19 và nhanh chóng bị thay thế bởi biến thể Edo.
The large number of virus variants and the extensive sharing of code between malicious software programs makes it seem unlikely to me that such an approach will be tenable .
Số lượng lớn các biến thể virus và việc chia sẽ rộng rãi đoạn mã giữa các chương trình phần mềm độc hại làm nó có vẻ như là điều không chắc lắm để tôi đưa ra nhiều phương pháp tiếp cận có thể bảo vệ được .
In and near central Nepal, they speak a variant of Bhojpuri.
Ở vùng trung tâm Nepal và các vùng xung quanh, các phân nhóm Tharu sử dụng biến ngữ tiếng Bhojpuri.
A variant of dunking involves kneeling on a chair, holding a fork between the teeth and trying to drive the fork into an apple.
Một biến thể của dunking liên quan đến quỳ trên một chiếc ghế, giữ một cái dĩa (nĩa) giữa hai hàm răng và cố gắng để thả chúng vào một quả táo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ variant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.