varsity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ varsity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varsity trong Tiếng Anh.

Từ varsity trong Tiếng Anh có nghĩa là university. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ varsity

university

noun

Xem thêm ví dụ

The Varsity Letter may be earned by participating in or accomplishing at least one high adventure or sports program, according to guidelines determined by the Varsity Coach, meeting attendance requirements and showing Scout Spirit.
Mẫu tự V (Varsity Letter) có thể lấy được bởi tham gia vào hoặc hoàn thành ít nhất một cuộc thám hiểm lớn hay chương trình thể thao theo bảng hướng dẫn được Trưởng ngành Thanh ấn định, các điều kiện đòi hỏi tham dự họp và chứng tỏ Tinh thần Hướng đạo.
And we tried out for the varsity team.
Và cố chuồn ra ngoài lúc trong đội ở đại học.
I never made varsity football, or got cast in the school play.
Tôi chưa từng chơi bóng ở đại học hoặc được tuyển vào đội kịch.
There are plans to reopen lines such as the Varsity Line between Oxford and Cambridge.
Có các kế hoạch mở lại các tuyến như Varsity nối Oxford và Cambridge.
After graduating from Milton Academy as the valedictorian, Slate attended Columbia University as a literature major, where she helped form the improv group Fruit Paunch, starred in the Varsity Show and met Gabe Liedman, who would become her comedy partner.
Sau khi tốt nghiệp xuất sắc từ Học viện Milton, Slate theo học Đại học Columbia ngành văn chương, nơi cô giúp thành lập nhóm ứng tác Fruit Paunch, đóng trong Varsity Show và gặp Gabe Liedman, người sau này trở thành bạn diễn hài của cô.
She has since appeared in numerous films, including Varsity Blues (1999), Road Trip (2000), Rat Race (2001), The Butterfly Effect (2004), Just Friends (2005), Mirrors (2008), The Town (2010), Tyler Perry's The Single Moms Club (2014),and The Brawler (2019).
Cô đã tham gia diễn xuất trong nhiều bộ phim, bao gồm Varsity Blues (1999), Road Trip (2000), Rat Race (2001), The Butterfly Effect (2004), Just Friends (2005), Mirrors (2008), và của Tyler Perry The Single Moms Club (2014).
When I was in the ninth grade, I returned from my first out-of-town game with the varsity baseball team.
Năm học lớp chín, tôi trở về nhà từ trận đấu bóng chày đầu tiên giữa đội tuyển bóng chày của trường tôi với một đội ở một thị trấn khác.
On the bus ride home after his first out-of-town game with the high school varsity team, the ninth-grader was appalled by some of the behavior and language of his teammates.
Trên chuyến xe buýt trở về nhà sau khi đi thi đấu thể thao lần đầu tiên ở ngoài thị trấn với đội tuyển trung học, lúc bấy giờ ông là học sinh lớp chín đã kinh hoảng trước một số hành vi và lời lẽ của các bạn đồng đội của mình.
The university offers 18 varsity sports.
Đại hội được đề xuất có 18 môn thể thao.
The day he found his 5-foot 8-inch, 170-pound body on the line of scrimmage opposite a mammoth lineman from the varsity squad, he knew he was in the wrong sport.
Cái ngày mà em thấy thân hình cao 1.85 mét, nặng 77 cân của mình , đứng trong hàng đối diện một cầu thủ có thân hình to lớn từ đội tuyển xuất sắc liên trường, thì em biết rằng em đang chơi không đúng môn thể thao.
I'm like a junior varsity cheerleader sometimes -- for swearing, awkward silences, and very simple rhyme schemes.
Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ-- thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản
Its 22 varsity sports teams are also highly competitive, competing as the Huskies in the Pac-12 Conference of the NCAA Division I, representing the United States at the Olympic Games, and other major competitions.
22 đội thể thao của đội này cũng có tính cạnh tranh cao, cạnh tranh với tư cách là Huskies trong Hội nghị Pac-12 của giải NCAA, đại diện cho Hoa Kỳ tại Thế vận hội.
From 1967 to 1969, he played on the varsity under head coach John Wooden.
Từ năm 1967 đến 1969, ông đã chơi trên varsity dưới thời huấn luyện viên trưởng John Wooden.
On 24 March 1945 Bing dropped over the Rhine with his new handler Corporal 'Jack' Walton, and took part in Operation Varsity, Operation Plunder and the advance into Germany.
Vào ngày 24 tháng 3 năm 1945, Bing đã qua sông Rhine cùng với người quản lý mới của mình, 'Jack' Walton, và tham gia Chiến dịch Varsity, Chiến dịch Plunder và tiến vào Đức.
Brown University was the first college to grant full varsity level status to their women's soccer team.
Đại học Brown là trường đầu tiên có đội bóng đá nữ được công nhận làm đội đại diện cho trường.
You 're not a varsity athlete the first time you play a new sport .
Các em không thể là một vận động viên của trường đại học ngay lần đầu tiên các em chơi một môn thể thao mới .
Zullo a native of Hudson, Florida, played varsity during her junior and senior years at Hudson High School leading her team to a pair of district championships.
Zullo, một người gốc Hudson, Florida,đã chơi bóng đại diện cho cấp trường trong những năm học cơ sở và cuối cấp tại trường trung học Hudson, qua đó đội bóng của cô hai lần vô địch cấp quận.
Now it's time to join the varsity.
Giờ thì đến lúc tham dự rồi.
Thulo studied Psychology and Criminology at Monash University, but later dropped out because her parents were incompetent to pay her high varsity fees.
Thulo học ngành Tâm lý học và Tội phạm học tại Đại học Monash, nhưng sau đó đã bỏ học vì cha mẹ cô không đủ tiền để trả học phí cao.
Missy's outstanding, Matthew made varsity.
Matthew vào đại học rồi, Missy thì còn phải lo.
Our varsity basketball team is kicking off its pre-season today, the first step on the road to returning to the state finals! [ cheering ]
Đội bóng rổ đại diện của chúng ta sẽ đấu trận đầu giải vào hôm nay, bước đầu tiên trên con đường trở lại vòng chung kết bang!
Troy's best friend, Chad Danforth (Corbin Bleu), is concerned that Troy's mind seems to have wandered away from basketball despite being varsity team captain and struggles to keep his attention.
Người bạn tốt nhất của Troy, Chad Danforth (Corbin Bleu), rất lo lắng vì Troy dường như không còn tập trung vào tập luyện bóng rổ để chuẩn bị cho trận thi đấu của trường dù anh là đội trưởng.
I started to understand this when I went on one cold May day to watch a set of varsity archers, all women as fate would have it, at the northern tip of Manhattan at Columbia's Baker Athletics Complex.
Tôi bắt đầu hiểu điều này khi đi ra ngoài vào một ngày lạnh tháng 5 để xem một nhóm cung thủ ở mũi phía Bắc của Manhattan tại đại hội thể thao phức hợp của Columbia.
I was captain of the varsity soccer team, my senior year.
Chị là đội trưởng đội bóng đá của trường, năm cuối cấp của chị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varsity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.