vassal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vassal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vassal trong Tiếng Anh.

Từ vassal trong Tiếng Anh có các nghĩa là chư hầu, bề tôi, chưa hầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vassal

chư hầu

noun

The eight vassals would like to help me to suppress him.
Bát lộ chư hầu sẽ cùng giúp ta tiêu diệt nghịch tặc.

bề tôi

noun

chưa hầu

adjective

Xem thêm ví dụ

In 972 Tzimiskes turned against the Abbasid Empire and its vassals, beginning with an invasion of Upper Mesopotamia.
Năm 972 Tzimiskes quay lưng lại với Đế chế Abbas và chư hầu, khởi đầu bằng một cuộc xâm lược vùng Thượng Lưỡng Hà.
His successors would continue to make use of their status as the only daimyō to have a foreign king as a vassal to secure for themselves greater political privileges, stipends, and court ranking.
Các hậu duệ của ông tiếp tục đuy trì vị thế là daimyō duy nhất có một vị vua ngoại quốc là chư hầu để bảo đảm cho mình vị thế chính trị, thu nhập và thứ hạng lớn hơn trong triều đình.
Ieyasu now gave up control of his five provinces (Mikawa, Tōtōmi, Suruga, Shinano, and Kai) and moved all his soldiers and vassals to the Kantō region.
Ieyasu giờ đây trao quyền lại kiểm soát 5 tỉnh của ông (Mikawa, Tōtōmi, Suruga, Shinano, và Kai) và chuyển toàn bộ quân lính và chư hầu đến vùng Kantō.
In fulfillment of this, as the destruction of Jerusalem approaches, first the Egyptians and then the Babylonians make Judean kings their vassals.
Không lâu trước khi Giê-ru-sa-lem bị phá hủy, điều này được ứng nghiệm khi trước nhất người Ê-díp-tô và sau đó là người Ba-by-lôn bắt các vua Giu-đa làm chư hầu của họ.
Andrew had been involved in negotiations for the marriage of his daughter with the son of Hermann, Landgrave of Thuringia, whose vassals included the family of Hermann von Salza.
Andrew gặp rắc rối trong việc thỏa thuận hôn nhân giữa con gái ông ta và con trai của Hermann, lãnh chúa của Thuringia, người mà chư hầu của ông ta bao gồm cả gia đình Hermann von Salza.
Akhenaten wearied of Rib-Hadda's constant correspondences and once told Rib-Hadda: "You are the one that writes to me more than all the (other) mayors" or Egyptian vassals in EA 124.
Mệt mỏi vì phải nhận những bức thư liên tiếp đến từ Rib-Hadda, Akhenaten đã từng nói với Rib-Hadda rằng: "Nhà ngươi là người viết thư cho ta nhiều hơn tất cả các thị trưởng khác" hoặc là các chư hầu Ai Cập trong bức thư EA 124.
One researcher suggests: “Whoever bore the title of ‘King of Babylon’ was a vassal king under Cyrus, not Cyrus himself.”
Một nhà nghiên cứu đưa ra nhận định: “Dù người nào mang tước hiệu ‘Vua nước Ba-by-lôn’ chăng nữa, cũng phải là vua chư hầu dưới quyền của Si-ru, chứ không thể là chính Si-ru được”.
Musashi's attempt to become a vassal to the lord of Owari, like other such attempts, failed.
Nỗ lực của Musashi để trở thành một chư hầu của lãnh chúa của Owari, giống như những nỗ lực khác, đã thất bại.
In 1220, Snorri Sturluson became a vassal of Haakon IV of Norway; his nephew Sturla Sighvatsson also became a vassal in 1235.
Năm 1220, Snorri Sturluson đã thần phục vua Hakón của Na Uy, và người cháu trai của ông Sturla Sighvatsson, cũng thần phục Na Uy vào năm 1235.
In the earliest reference to this land, a letter outlining the treaty violations of the Hittite vassal Madduwatta, it is called Ahhiya.
Trong những cứ liệu đầu tiên nhất về vùng đất này, một bức thư nói về sự vi phạm hiệp ước của chư hầu của Hittite là Madduwatta, nó được gọi là Ahhiya.
Athens was originally a vassal state of the Kingdom of Thessalonica, but after Thessalonica was captured in 1224 by Theodore, the Despot of Epirus, the Principality of Achaea claimed suzerainty over Athens, a claim disputed by the de la Roche in the War of the Euboeote Succession.
Athens ban đầu là chư hầu của Vương quốc Thessalonica, nhưng sau Thessalonica bị bắt năm 1224 bởi Theodore, Chuyên chế quốc của Epirus]], Công quốc Achaea tuyên bố chủ quyền trên Athens, một tuyên bố tranh chấp của de la Roche trong Chiến tranh của sự kế thừa Euboeote.
Thus, Bietak concludes that Sheshi should be placed in a group of West Semitic rulers who coexisted with the 15th Dynasty, possibly as vassals or partly independently from it, and some of whom even bore the title of "Hyksos".
Vì vậy, Bietak kết luận rằng Sheshi nên được đặt vào trong một nhóm các vị vua Tây Semit tồn tại đồng thời với vương triều thứ 15, có thể là chư hầu hoặc độc lập một phần khỏi họ, và một số người thậm chí mang tước hiệu "Hyksos".
Finally, in 1333, the Emperor Go-Daigo ordered local governing vassals to oppose Hōjō rule, in favor of Imperial restoration, in the Kenmu Restoration.
Cuối cùng, năm 1333, Thiên Hoàng Go-Daigo ra lệnh cho các chư hầu thống lĩnh bốn phương chống lại nhà Hōjō, vì sự phục hưng của Hoàng đế, trong cuộc Tân chính Kemmu.
Mayréna, his supporters and some tribespeople claimed that the tribes were not vassals of the Annamese (Vietnamese) emperor and therefore could form their own kingdom.
Mayréna, cùng với những người ủng hộ và một số dân chúng các bộ lạc tuyên bố họ không phải là thần dân của hoàng đế Việt Nam, và như vậy có quyền lập ra vương quốc riêng của họ.
In the meantime, the Germanic tribe of the Bavarii (Bavarians), vassals of the Franks, had developed in the 5th and 6th century in the west of the country and in what is now known as Bavaria, while what is today Vorarlberg had been settled by the Alemans.
Trong khi đó, các bộ lạc Germanic của người Bavaria phát triển trong thế kỷ thứ 5 và 6 ở phía tây của Áo và tại Bavaria, khu vực Vorarlberg ngày được định cư bởi những người Alamanni.
Although initially a Persian vassal, Alexander I of Macedon fostered friendly diplomatic relations with his former Greek enemies, the Athenian and Spartan-led coalition of Greek city-states.
Mặc dù ban đầu là một chư hầu của Ba Tư, Alexander I của Macedon đã xây dựng những mối quan hệ ngoại giao thân thiện với các kẻ thù Hy Lạp trước đây của ông, người Athen và Sparta-lãnh đạo liên minh các thành bang Hy Lạp.
His best vassal, Hideyoshi,... treats her like his own daughter.
Hideoyoshi đại nhân... đối đãi với tiểu thư như con cháu trong nhà.
They were great vassals of the Hosokawa clan then all powerful in Shikoku.
Họ là chư hầu lớn của gia tộc Hosokawa và rồi nắm toàn quyền ở đảo Shikoku.
In addition, the several independent kingdoms in modern Cambodia, Laos, and southern Vietnam all became Wu vassals as well.
Thêm vào đó, nhiều vương quốc độc lập ở các vùng đất mà nay là Campuchia, Lào, và miền nam Việt Nam đều xưng chư hầu với Ngô.
He installed a native Egyptian Pharaoh, Psammetichus, as a vassal king in 664 BC.
Tuy không thể hoàn toàn có Ai Cập, nhưng ông đã đưa Psammetichus lên ngôi như một vị vua chư hầu năm 664 TCN.
In February 2006, Fred was enlisted by the Brooklyn District Attorney’s office as an undercover agent, posing as a would-be patient to help the NYPD apprehend Steven Vassall, a Brooklyn man suspected of acting as a veterinarian without proper license or training.
Vào tháng 2 năm 2006, Fred được văn phòng luật sư quận Brooklyn cho phép tham gia với tư cách là một đặc vụ bí mật, đóng vai trò là một bệnh nhân sẽ giúp NYPD bắt giữ Steven Vassall, một người đàn ông ở Brooklyn bị nghi ngờ làm bác sĩ thú y mà không có giấy phép hoặc đào tạo thích hợp.
With the reappearance of the cities near the 12th century, a new social class started to grow: people living in the cities were neither vassals (servants of feudal lords) nor nobles themselves.
Với sự xuất hiện của những thành phố vào khoảng thế kỷ 12, một tầng lớp xã hội mới bắt đầu nổi lên: những thị dân không phải là tá điền của các lãnh chúa, nhưng cũng không phải là quý tộc.
Michael III took an active part in the wars against the Abbasids and their vassals on the eastern frontier from 856 to 863, and particularly in 857 when he sent an army of 50,000 men against Emir Umar al-Aqta of Melitene.
Mikhael III còn tham gia tích cực trong các cuộc chinh chiến chống lại nhà Abbasid và chư hầu của họ trên tuyến biên giới phía đông trong các năm 856–863, đặc biệt là vào năm 857 khi hoàng đế cử 50.000 quân thảo phạt Umar al-Aqta, tiểu vương xứ Melitene.
It was rebuilt soon afterwards, and came to be controlled by Torii Mototada, a vassal of Tokugawa Ieyasu.
Nó được xây dựng lại ngay sau đó, và được đặt dưới quyền của Torii Mototada, một chư hầu của Tokugawa Ieyasu.
He was duly elected at a ceremony attended by Mongols and foreign dignitaries from both within and without the empire – leaders of vassal nations, representatives from Rome, and other entities who came to the kurultai to show their respects and conduct diplomacy.
Ông đã được bầu một cách hợp lệ trong một buổi lễ có sự tham dự của những người quyền cao chức trọng Mông Cổ và ngoại quốc đến từ cả bên trong và bên ngoài đế quốc- các lãnh đạo của các nước chư hầu và các đại diện từ thành La Mã và các thực thể khác, họ đến tham gia đại hội Hốt lý lặc thai để thể hiện sự kính trọng của mình và đàm phán ngoại giao.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vassal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.