Ventilator trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ventilator trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ventilator trong Tiếng Đức.

Từ Ventilator trong Tiếng Đức có các nghĩa là quạt, quạt điện, quạt máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ventilator

quạt

noun

Deswegen zerstörst du meinen Ventilator und baust die Teile in diese Kamera rein?
Thế là anh phá cái quạt của em để lắp cái máy quay lố bịch đó vào hả?

quạt điện

noun (rotorlos)

Ich muss einen Ventilator kaufen.
Tui phải mua cho nó cái quạt điện.

quạt máy

noun

Darum der Ventilator. Oh!
Đó là lý do tôi mua quạt máy.

Xem thêm ví dụ

Ich muss einen Ventilator kaufen.
Tui phải mua cho nó cái quạt điện.
Darum der Ventilator. Oh!
Đó là lý do tôi mua quạt máy.
$ 4,50 habe ich für diesen blöden Ventilator bezahlt.
Sao mình lại phải tốn 3 đô 95 cho cái quạt tồi tàn đó.
Sie wollten den Ventilator nicht mehr zurücknehmen.
Tiệm thuốc không chịu nhận cây quạt lại, cổ làm mất hóa đơn.
Er ist ein Ventilator.
Anh ta là fan.
Wir benutzten Ventilatoren und Lichter und Regenmaschinen.
Chúng tôi dùng quạt, đèn và máy tạo mưa.
Die Hälfte davon betreibt Pumpen und Ventilatoren.
Nửa số đó để chạy máy bơm và quạt.
Ich bringe deiner Mutter einen neuen Ventilator.
Em mang đến cho mẹ anh cái quạt mới cho mùa hè đang đến.
Was ich damit sagen will ist das, bin ich für vernünftig Genuss und so weiter, aber ich denke, ein chappie macht sich bemerkbar, wenn er weich gekochte Eier auf die Würfe elektrischen Ventilator.
Những gì tôi muốn nói là, tôi là tất cả để hưởng hợp lý và vv, nhưng I nghĩ một kẻ làm cho mình dễ thấy khi ông ném trứng luộc mềm quạt điện.
Wenn möglich, Fliegengitter vor Fenstern und Türen anbringen. Außerdem Klimaanlage oder Ventilator anschalten, um Mücken fernzuhalten.
Nếu có thể, lắp lưới chống muỗi nơi cửa ra vào và cửa sổ. Dùng máy lạnh hoặc quạt để không cho muỗi trú ngụ.
Deswegen zerstörst du meinen Ventilator und baust die Teile in diese Kamera rein?
Thế là anh phá cái quạt của em để lắp cái máy quay lố bịch đó vào hả?
Ventilatoren und Schornsteine auf der Casa Milà
Hệ thống thông gió và ống khói của Casa Milà
In dem Zimmer, in dem das Baby untergebracht war, standen ein Inkubator, Monitore, ein Ventilator und Infusionspumpen, die das Baby am Leben hielten.
Căn phòng riêng của đứa bé gồm có một cái lồng ấp, những cái máy theo dõi các chức năng sống cơ bản, máy hô hấp nhân tạo, và máy tiêm truyền tĩnh mạch, là các thiết bị giữ cho đứa bé được sống.
Du brauchst hier drin wirklich einen Ventilator, Francis.
Cần lắp quạt ở đây đấy, Francis.
An jede Tür eines Viertels hängten Studenten Zettel, die Leute sollten doch die Klimaanlage ab - und den Ventilator anstellen.
Các sinh viên đã dán các thông điệp lên cửa của từng ngôi nhà trong một khu phố, yêu cầu mọi người tắt điều hòa và bật quạt.
In die Luftschächte bei den Ventilatoren.
Không phải là việc đó ở khu A à?
Inspiriert von dieser kleinen Kreatur arbeiten Forscher an speziellen Beschichtungen, die passive Kühltechniken verbessern sollen (ohne Ventilatoren oder andere Geräte).
Lấy nguồn cảm hứng từ sinh vật nhỏ bé này, các nhà nghiên cứu đang cố gắng tạo ra lớp vỏ bọc đặc biệt với chức năng làm mát thụ động, tức tự làm mát mà không cần quạt hoặc những thiết bị khác.
So kann ein Ofen Wärme erzeugen, ein Ventilator einen Luftstrom, ein Computer kann mathematische Probleme lösen, und ein Fernsehgerät kann Bilder und Stimmen sowie andere Laute wiedergeben.
điện có thể được dùng để tạo ra nhiệt, quạt máy tạo ra gió, máy điện toán để giải những bài tính, máy truyền hình để truyền lại hình ảnh, tiếng nói và âm thanh khác.
Sie werden in einen Ventilator gesogen.
Thì anh sẽ bị mắc vào một cái quạt gió khổng lồ,
Der elektrische Ventilator war ein großer Erfolg.
Quạt điện là một sản phẩm rất thành công.
Das erste war der elektrische Ventilator -- das war der elektrische Ventilator von 1890.
Đây là quạt điện năm 1890.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ventilator trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.