ventosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ventosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ventosa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ventosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bầu giác, ống giác, giác, giác mút, lỗ thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ventosa

bầu giác

(suction cup)

ống giác

giác

(sucker)

giác mút

lỗ thông

(vent)

Xem thêm ví dụ

Acompáñenme a la parte más austral del mundo, la Antártida, la zona más alta, seca, ventosa, y, sí, la más fría de la Tierra... Más árida que el Sahara y, en partes, más fría que Marte.
Hãy đi cùng tôi tới điểm tận cùng thế giới, Nam Cực, chốn cao nhất, khô nhất, gió mạnh nhất, và vâng, lạnh lẽo nhất trên thế giới -- khô cằn hơn cả sa mạc Sahara và, ở vài điểm, còn lạnh lẽo hơn sao Hỏa.
Bueno... cuando está ventoso, nos sopla besos.
Khi trời nổi gió, đó là bà đang gửi những cái hôn đến chúng ta.
Normalmente, el distrito de Kona, resguardado del viento, es más seco, mientras que la zona de Hilo, mucho más ventosa, recibe mayores precipitaciones.
Thông thường, vùng Kona nằm ở phần đảo khuất gió có nhiều nắng hơn, còn vùng Hilo nằm ở phía đón gió nên thường có nhiều mưa hơn.
No es con ventosas ni con algún tipo de pegamento.
Nó bám được không phải nhờ lực hút hay một loại keo nào đó.
Conocí a estos muchachos a las cinco de la mañana, cuando levantaban las últimas redes, pero habían estado trabajando desde la una en la noche fría y ventosa.
Tôi gặp những bé trai này lúc 5 giờ sáng, khi chúng đang kéo những mẻ lưới cuối cùng, nhưng chúng đã làm việc từ 1 giờ sáng trong đêm tối lạnh lẽo gió sương.
Era un día ventoso y las intensas ráfagas de viento azotaban las aeronaves que se acercaban, haciendo que cada una zigzagueara y se sacudiera al aproximarse.
Hôm đó là một ngày gió mạnh, và những cơn gió dữ dội thổi tới những chiếc máy bay đang tiến đến gần, làm cho mỗi chiếc bị chệch đi và lắc mạnh.
Estos cetáceos presentaban en su enorme cabeza achatada cicatrices circulares ocasionadas por ventosas de calamar, indicios de una lucha a muerte.
Trên cái đầu to và vuông của những con cá này cũng có những vết sẹo hình tròn do giác hút của con mực để lại, cho thấy con mực đã chống cự quyết liệt.
Una placa de hielo, tan larga como el Oeste Europeo, es el sitio más gélido, ventoso, y sin vida de la Tierra.
Một khối băng không thể vỡ rộng hơn cả Tây Âu, đây là nơi lạnh nhất, nhiều gió nhất, và ít sự sống nhất trên Trái Đất.
¿Qué es una ventosa de succión?
Bầu hút là gì?
La primavera en la ciudad es seca y ventosa, de vez en cuando se ven las tormentas de arena que soplan desde el Desierto de Gobi, capaces de durar varios días.
Mùa xuân ở thành phố khô và lộng gió, thỉnh thoảng nhìn thấy những cơn bão cát thổi từ sa mạc Gobi, có khả năng kéo dài trong vài ngày.
Había estado ventoso y parecía que iba a llover.
Gió thổi mạnh và mưa dường như sẽ rơi xuống.
Es el continente más frío, más alto, ventoso, y seco de la Tierra.
Đó là nơi lạnh nhất, cao nhất, sóng gió dữ dội nhất và là lục địa khô nhất hành tinh.
La latitud de la zona significa que está influido por vientos predominantemente del oeste con depresiones y frentes asociados a ellos, trayendo con ellos un tiempo inseguro y ventoso, particularmente en invierno.
Vĩ độ của khu vực này có cho thấy nó chịu ảnh hưởng chủ yếu của gió tây với áp thấp, mang theo thời tiết không ổn định và nhiều gió, đặc biệt là vào mùa đông.
La escena del bikini fue rodada en Cádiz; se informó que el lugar era frío y ventoso, y se han publicado imágenes de Berry envueltas en toallas gruesas entre tomas para tratar de mantenerse calientes.
Cảnh mặc bikini được quay ở Cadiz; địa điểm này (lúc đó) theo tường trình là lạnh và gió lớn, nên đoạn phim được quay nhanh khi Berry không quấn quanh người bằng các khăn dày, để tránh cho chị khỏi bị lạnh.
Yendo más lejos, si se tejen estas tiras juntas, al modo de una pequña cesta, podría fabricarse una hoja con retención de forma, y entonces podría ponerse en una tela y hacer un mantel de picnic que envuelva la mesa, de modo que en un día ventoso no salga volando.
Đi xa hơn một chút, nếu bạn đan các sợi lại với nhau -- kiểu như là một cái giỏ nhỏ vậy -- bạn có thể tạo ra một tấm giữ hình, và nhét tấm đó vào trong vải: để làm tấm bạt picnic trải quanh bàn, như thế vào ngày gió nó cũng không bị thổi đi mất.
Un poco ventoso.
Thật thoáng đãng.
En promedio, es el continente más frío, más ventoso, más seco y tiene la mayor altitud media de todos los continentes.
Trung bình, đây là châu lục lạnh nhất, gió nhiều nhất khô nhất và có độ cao cách mặt nước biển trung bình cao nhất trong tất cả các châu lục.
Necesitan una ventosa de succión.
Họ cần một cái bầu hút.
Es un día lluvioso, ventoso, y la gente estaba enfermando en el barco, y yo sentado con un traje de neopreno, miraba por la ventana aterrorizado pensaba que iba a nadar hacia mi muerte.
Hôm đó trời mưa, gió bão ghê lắm, và mọi người thì đang say sóng dữ dội, và tôi thì ngồi đó trong bộ đồ lặn, ngồi nhìn ra cửa sổ hoàn toàn hoảng loạn, nghĩ rằng mình sắp đi bơi với Hà Bá.
Si ustedes recuerdan, antes de eso, no importaba qué le aquejara, Ud. iba con el cirujano barbero quien terminaría aplicándole ventosas, sangrándolo, purgándolo.
Nếu bạn nhớ lại, thời trước đó, dù bạn đau ốm thế nào, bạn sẽ đến gặp thợ cạo kiêm phẫu thuật gia, người sẽ ráng sức hút chân không bạn, làm bạn chảy máu, thanh lọc cơ thể bạn,
El desierto es extremadamente ventoso de la misma manera que puede ser también muy frio.
Sa mạc đầy gió, và rất lạnh.
Yendo más lejos, si se tejen estas tiras juntas, al modo de una pequña cesta, podría fabricarse una hoja con retención de forma, y entonces podría ponerse en una tela y hacer un mantel de picnic que envuelva la mesa, de modo que en un día ventoso no salga volando.
Đi xa hơn một chút,nếu bạn đan các sợi lại với nhau -- kiểu như là một cái giỏ nhỏ vậy -- bạn có thể tạo ra một tấm giữ hình, và nhét tấm đó vào trong vải: để làm tấm bạt picnic trải quanh bàn, như thế vào ngày gió nó cũng không bị thổi đi mất.
Por varias semanas las misioneras habían estado enseñando a Paulo y a sus hermanos en casa de su abuela, ubicada en la verde y ventosa isla de San Miguel, a 1.600 km de Portugal.
Trong một vài tuần nay, các chị truyền giáo đã giảng dạy cho Paulo và anh chị của nó tại nhà của Bà Ngoại trên đảo São Miguel xanh tươi, lộng gió, cách đất liền Bồ Đào Nha 1.000 dặm (1.600 kilômét).
Siempre está ventoso allí, así que asegúrese de llevar un suéter.
Takana luôn thích sự sạch sẽ ngăn nắp nên chú luôn dọn phòng ngủ thật ngăn nắp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ventosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.