ver trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ver trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ver trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ver trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhìn thấy, nhìn, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ver

nhìn thấy

verb

Cuando me vio, salió corriendo.
Khi nó nhìn thấy tôi , nó chạy mất.

nhìn

verb (Distinguir [imágenes] por medio del ojo, sin necesariamente prestarles atención.)

Cuando me vio, salió corriendo.
Khi nó nhìn thấy tôi , nó chạy mất.

thấy

verb

Me desperté y vi un ladrón en mi habitación.
Tôi tỉnh dậy và thấy một tên trộm trong phòng mình.

Xem thêm ví dụ

Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
El feminismo tiene que ver con deshacer los estereotipos de género, así que no hay nada femenino en el feminismo".
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
“La mente debe estar vacía para ver con claridad”, dijo un escritor sobre el tema.
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
Desde el administrador de cuentas también puede ver el número total de cambios, errores y advertencias de una cuenta.
Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản.
Aquí puedes ver la pantalla de bloqueo.
Ở đây bạn có thể thấy màn hình khóa.
Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
Shi Ohn usa la información para resolver casos y Gun Woo solo cree en cosas tangibles que puede ver, oír y tocar, pero poco a poco confía en Shi Ohn y por ello, los socios que disputan ayudan a los espíritus a cumplir sus deseos agonizantes y sus asuntos pendientes antes de pasar al más allá.
Gun-woo chỉ tin vào những thứ hữu hình mà anh có thể nhìn, nghe và chạm thấy, nhưng cuối cùng anh đã tin vào Shi-ohn, và cùng nhau, tranh cãi để giúp những linh hồn hoàn thành ước nguyện của họ còn dở dang trước khi đến với thế giới bên kia.
¿Quiere ver algo más?
Cô muốn xem thêm không?
Escondemos a la gente porque no queremos ver la muerte.
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết...
Era lo suficientemente grande para ser transparente a la luz, y eso es lo que vemos en la radiación cósmica de fondo que George Smoot describió como ver el rostro de Dios.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Su nariz... pueden ver que su nariz está irritada ahora mismo.
Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra.
(Hebreos 13:7.) El servir en una congregación que tiene un excelente espíritu de cooperación es un gozo para los ancianos, y nos alegra ver que tal espíritu existe en la mayoría de las congregaciones.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
Para ver el historial de transacciones, siga estos pasos:
Để xem lịch sử giao dịch:
Para ver todos los errores de tu cuenta, descarga tus ubicaciones.
Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống.
Si tu cuenta es propietaria de una acción en bloque, solo desde tu cuenta o desde una de administrador de un nivel superior se podrá ver el historial de acciones en bloque en la página "Todas las acciones en bloque".
Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn.
También verás estimaciones de cobertura semanales basadas en tu configuración, que reflejan el inventario de tráfico adicional disponible y las impresiones potenciales.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
¿Puedes ver algo?
Cậu thấy gì không.
Imaginen que, sentarse en el trabajo a ver Facebook, a ver videos en YouTube, nos ha hecho menos productivos.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
Tal vez están pensando, bien, vemos cerebros, pero ¿qué tiene que ver con las mentes?
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
(Risas) Vamos a ver más y más de este tipo de robots en los próximos años en los laboratorios.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
De la apreciación del arte, se puede ver su nivel de cultura.
Dựa vào con mắt thưởng họa có thể nhìn ra sự dạy dỗ giáo dục.
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Definitivamente, mucha de la tecnología que usamos tiene que ver con ello.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
Durante un tiempo apenas podía ver a las personas de la congregación, pero sí veía y sentía las brillantes y hermosas sonrisas de nuestros santos.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
Como me gustaría ver la cara de Martin si nos viera juntos.
Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ver trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.