verbreiten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verbreiten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbreiten trong Tiếng Đức.

Từ verbreiten trong Tiếng Đức có nghĩa là phát thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verbreiten

phát thanh

verb

Xem thêm ví dụ

Wir sind vergebungsbereiter und verbreiten unter unseren Mitmenschen Glück.
Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.
Die immer dringlichere Frage in der heutigen Zeit lautet: Stehen Sie in dieser finsterer werdenden Welt bei den Führern der Kirche, damit Sie das Licht Christi verbreiten können?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
Als er jedoch darum bittet, wieder sprechen zu können, weist Alma sein Anliegen mit der Begründung zurück, er werde dann wieder falsche Lehren verbreiten.
Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình.
Die Vergewaltiger zielen darauf ab, Panik zu verbreiten oder die Familienbande zu zerstören.
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.
Große Schaffenskraft kann Toleranz verbreiten und sich für Freiheit einsetzen, Bildung als geniale Idee erscheinen lassen.
Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói.
Noch wichtiger ist aber, dass treue Mitglieder stets den Geist des Herrn bei sich haben. Dieser führt sie, wenn sie in diesem großen Werk mitwirken und das wiederhergestellte Evangelium Jesu Christi verbreiten wollen.
Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Diese Brückenfiguren, davon bin ich überzeugt, sind die Zukunft dessen, wie wir die Welt verbreitern können durch die Nutzung des Webs.
Tôi tin rằng nhửng người nói trên sẽ là nhịp cầu giúp chúng ta nới rộng thế giới trong tương lai khi ta sử dụng mạng internet.
Heute kann sich jeder, der Internetzugang hat, als Fachmann präsentieren und Pseudowissen verbreiten, ohne auch nur seinen Namen verraten zu müssen.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
Es bedeutet, dass alle sie verwenden, verändern und verbreiten können. Im Tausch bitten wir um nur zwei Dinge:
Tất cả mọi người có quyền tự do sử dụng, sửa đổi và phân phối, đổi lại chúng tôi chỉ cần 2 thứ:
2 Zwar haben sich die Zeiten seit dem 19. Jahrhundert geändert, aber eines nicht: Gottes ergebene Diener wollen weiterhin so viel Zeit wie möglich dafür verwenden, die gute Botschaft zu verbreiten.
2 Mặc dù thời nay đã đổi khác so với thế kỷ 19, một sự kiện vẫn giống như xưa—đó là các tôi tớ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời muốn tiếp tục dùng càng nhiều thời giờ càng tốt trong việc truyền bá tin mừng.
Verbreiten Sie keinen Spam.
Không được spam.
Stehen wir in dieser immer finsterer werdenden Welt bei den Führern der Kirche, damit wir das Licht Christi verbreiten können?
Trong thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
Er wird die gute Nachricht über Christ Wiederkunft in Europa verbreiten.
Anh ấy sẽ rao truyền tin mừng cho Âu Châu rằng Chúa sẽ trở lại.
Ergreifen dagegen einzelne selbst die Initiative, solches Material zu reproduzieren und zu verbreiten, können unnötige Probleme entstehen.
Tuy nhiên, khi có người tự ý in lại và phân phát những tài liệu như thế, có thể gây ra vấn đề khó khăn không cần thiết.
„Jehovas Zeugen haben nicht nur das verfassungsmäßige Recht, an ihren Gott zu glauben und ihn anzubeten“, bemerkte er in seinen Schlußworten, „sondern haben auch das Recht, ihren Glauben von Tür zu Tür, auf öffentlichen Plätzen und auf der Straße zu verbreiten sowie ihre Veröffentlichungen kostenlos abzugeben, wenn sie das wünschen.“
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
Der andere Mythos, den Leute oft über Whistleblower verbreiten: "Es macht doch keinen Sinn, wenn man sieht, was mit ihnen passiert.
Và một điều khác mà mọi người thường nói về những người hay tiết lộ thông tin nội bộ là "Không có giá trị gì, bởi vì bạn thấy những gì xảy đến với họ.
Das trifft auf uns alle zu, wie alt wir auch sein mögen, und nicht nur auf diejenigen, die sich auf eine Vollzeitmission vorbereiten; denn ein jeder von uns hat den Auftrag, das Evangelium Christi zu verbreiten.
Điều này áp dụng cho tất cả chúng ta, bất kể tuổi tác, và không phải chỉ cho những người đang chuẩn bị để phục vụ truyền giáo toàn thời gian không thôi, mà mỗi người chúng ta đều có lệnh truyền phải chia sẻ phúc âm của Đấng Ky Tô.
7 Da es sich bei dem Samen, der gesät wird, um „das Wort vom Königreich“ handelt, bezieht sich das Hervorbringen von Frucht darauf, dieses Wort zu verbreiten, es anderen zu übermitteln (Matthäus 13:19).
7 Vì hột giống gieo ra là “đạo nước thiên-đàng”, việc sinh kết quả ám chỉ việc truyền bá và nói với người khác về đạo đó (Ma-thi-ơ 13:19).
Weil wir uns eng an die Bibel halten und ihre Botschaft gern verbreiten.
Chúng ta là “mùi thơm” vì theo sát Kinh Thánh và rao truyền thông điệp của Kinh Thánh.
BG: Nun, hoffentlich werden wir die Nachricht verbreiten, und die Regierungen ihre Grosszügigkeit aufrechthalten.
BG: ồ, hy vọng chúng ta sẽ giúp thế giới giải quyết chuyện này và chính phủ các quốc gia sẽ giữ sự rộng rãi của họ
Timotheus 2:16-19). Christen, die an diesem Maßstab festhalten, haben kein Interesse daran, Abtrünnigen zuzuhören oder von ihnen zersetzende Schriften entgegenzunehmen, die sie ‚um unehrlichen Gewinnes willen‘ verbreiten mögen.
Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ».
Oder wiederum können wir Kaufverhalten von Leuten beobachten und sehen, wie diese Phänomene sich in menschlichen Populationen verbreiten können.
Hoặc chúng ta có thể theo dõi việc đặt hàng của mọi người và xem những hiện tượng này lan truyền như thế nào trong mọi người.
Auf seine gottlose Weise konnte der Satan viele neue, ansteckende Viren verbreiten.
Qua các đường lối tà ác của nó, Sa Tan đã có thể gieo rắc nhiều vi rút tin học độc hại mới mẻ và lây lan.
Wir haben über 88.000 Missionare im Einsatz, die die Evangeliumsbotschaft allerorts verbreiten.
Chúng ta có hơn 88.000 người truyền giáo đang phục vụ, chia sẻ sứ điệp phúc âm trên khắp thế giới.
In jenen Jahren — vor der Zeit des Radios und des Fernsehens — war es üblich, seinen Standpunkt schriftlich zum Ausdruck zu bringen und ihn in Druckschriften zu verbreiten.
Trước thời có máy truyền thanh và truyền hình, một cách phổ thông để phát biểu quan điểm của mình là viết và phân phát sách mỏng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbreiten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.