verbreitet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verbreitet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbreitet trong Tiếng Đức.
Từ verbreitet trong Tiếng Đức có nghĩa là thịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verbreitet
thịnhadjective Wenn die Begierde so schädlich und gefährlich ist, warum ist sie dann so verlockend und weit verbreitet? Vì dục vọng là rất nguy hại và nguy hiểm vậy tại sao nó lại hấp dẫn và thịnh hành đến như vậy? |
Xem thêm ví dụ
Grace Hopper schrieb eine der ersten Sprachen, und die Sprache COBOL, welche sie hier neben eine UNIVAC hält, war für eine lange Zeit die am weitesten verbreitete Programmiersprache. Grace Hopper đã viết nên một trong những ngôn ngữ đầu tiên, và ngôn ngữ COBOL, thứ mà bà ấy đang nắm kế bên UNIVAC, đã từng là ngôn ngữ máy tính được sử dụng rộng rãi nhất một thời gian khá dài. |
Das Mem verbreitete sich. Sự lan truyền đã vươn ra ngoài. |
Ich glaube, dass der Friede im Sinn eine der verbreitetsten Methoden ist, wie man Führung durch den Heiligen Geist erkennen kann. Tôi tin rằng việc được bình an cho tâm trí là một trong những cách thông thường nhất để nhận được sự hướng dẫn từ Đức Thánh Linh. |
Die christliche Botschaft verbreitete sich jedenfalls sehr weit. Denn der Apostel Paulus konnte sagen, dass „sie in der ganzen Welt Frucht trägt“ — bis an die äußersten Enden der damals bekannten Welt (Kolosser 1:6). Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
Wenn dem so ist, dann sind unsere Prioritäten durch die geistige Gleichgültigkeit und die ungezügelten Wünsche, die heutzutage so weit verbreitet sind, auf den Kopf gestellt worden. Nếu có, thì các ưu tiên của chúng ta đã bị đảo lộn bởi sự thờ ơ về phần thuộc linh và những ham muốn vô kỷ luật quá phổ biến trong thời kỳ chúng ta. |
Von da an wurde unsere Literatur in den USA nur noch auf Spendenbasis verbreitet. Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận. |
Von Oktober 1940 bis Juni 1941 wurden über 272 000 Bücher und Broschüren verbreitet. Từ tháng 10 năm 1940 đến tháng 6 năm 1941, chúng tôi đã phân phát hơn 272.000 sách lớn và sách nhỏ. |
(Gelächter) Damals war Hochbegabtenförderung noch nicht sehr verbreitet. (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
Wir konzentrierten uns dabei auf die Depression, da sie so weit verbreitet ist und es so viele Behandlungen dafür gibt: Medikamente, Psychotherapie und sogar Elektroschock-Therapie. Aber es gibt Millionen Menschen, und es gibt immer noch 10 oder 20% Patienten mit Depressionen, die darauf nicht ansprechen, und diesen Patienten wollen wir helfen. Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi. |
Und zuletzt Bishnu, der Teamleiter, weiß jetzt, dass wir nicht nur Toiletten gebaut haben, sondern auch ein Team aufgebaut haben. Dieses Team arbeitet jetzt in zwei Dörfern, in denen es die nächsten zwei Dörfer ausbildet, damit sich diese Arbeit weiter verbreitet. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
Die Sonderpioniere verbreiteten während ihrer dreimonatigen Tätigkeit über 2 000 Broschüren. Những người tiên phong đặc biệt tạm thời đã phân phát được hơn 2.000 sách mỏng trong ba tháng làm việc ở đó. |
Ihr verbreitet Angst im Herzen der Republik. Anh sẽ ngày càng run sợ khi tiến vào trái tim của Nền cộng Hòa. |
Daher ganz wichtig für uns: Bitte nie die weit verbreitete verdrehte Denkweise übernehmen! Điều trọng yếu là chúng ta đừng bao giờ có thành kiến như tinh thần phổ biến trong thế gian này. |
In einem einzigen Monat verbreiteten sie 229 Exemplare. Trong vòng một tháng, họ đã phân phát được 229 tạp chí. |
War im Alten Ägypten verbreitet. Nó ra đời cùng thời với Ai Cập cổ đại. |
Sie wissen, dass die Probleme, denen man heute gegenübersteht, „weiter verbreitet und schwerwiegender [sind], als sie es noch vor einem Jahrzehnt waren“. Họ biết rằng các vấn đề họ đang đối phó “ăn sâu và lan rộng hơn so với cách đây mười năm”. |
Ältere Glieder der Versammlung Yeovil erzählten mir, wie meine Mutter und ihre Schwester Millie voller Elan durch unser ausgedehntes Landgebiet radelten und die Bibelstudienhilfsmittel Schriftstudien verbreiteten. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
Die biblische Wahrheit verbreitet sich in Rumänien Lẽ thật của Kinh-thánh lan rộng ở Ru-ma-ni |
Wann hat man Jesaja als Schreiber erstmals infrage gestellt, und wie verbreitete sich dieses Gedankengut? Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào? |
Die Nachricht verbreitet sich wie ein Lauffeuer über alle sozialen Netze. Câu chuyện lan toả trên mạng xã hội như đám cháy rừng. |
Der Bericht darüber verbreitete sich zwangsläufig in Windeseile, und bald „kamen große Volksmengen zu ihm, die Lahme, Krüppel, Blinde, Stumme und viele andere bei sich hatten, und sie warfen sie förmlich vor seine Füße, und er heilte sie“. Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Thessalonicher 4:3-7; Hebräer 13:4). Oder sie lassen sich auf abtrünniges Gedankengut ein, auf „leere Reden, die verletzen, was heilig ist“, und von Personen verbreitet werden, die ‘von der Wahrheit abgewichen sind’ (2. Timotheus 2:16-18). (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7; Hê-bơ-rơ 13:4) Hoặc họ thảo luận và truyền bá tư tưởng bội đạo, “những lời hư-không phàm-tục” của những người đã “xây-bỏ lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:16-18. |
Wie auch immer, es ist ein verbreiteter Glaube unter den Werwölfen, dass du tatsächlich der Letzte warst, der Niklaus'Kind lebend gesehen hat. Thực tế, người cuối cùng thấy đứa con của Niklaus còn sống |
2013 waren über 2 700 Übersetzer an über 190 Orten tätig. Sie tragen dazu bei, dass die gute Botschaft in mehr als 670 Sprachen verbreitet wird. Năm 2013, có hơn 2.700 dịch thuật viên làm việc tại hơn 190 nơi để giúp công việc rao truyền tin mừng trong hơn 670 thứ tiếng. |
Der Wachtturm wird in mehr Sprachen übersetzt und ist international weiter verbreitet als jede andere Zeitschrift. Tháp Canh là tạp chí được dịch và phân phát rộng rãi nhất trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbreitet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.