Verdacht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verdacht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verdacht trong Tiếng Đức.
Từ Verdacht trong Tiếng Đức có nghĩa là sự nghi ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verdacht
sự nghi ngờnoun Und ich habe den Verdacht, dass einer von uns ein Schwindler ist. Tôi có một sự nghi ngờ rất lớn rằng một trong hai chúng tôi phải là giả mạo. |
Xem thêm ví dụ
Haben Sie den Verdacht Mr. Bickersteth würde alles, Jeeves, vermute, wenn ich es geschafft bis bis 500? " Ich glaube nicht, Sir. Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
Schließlich geriet Sejan selbst in Verdacht und wurde hingerichtet. Cuối cùng, chính Sejanus cũng bị ngờ vực và bị hành quyết. |
Wenn jemand das findet und die fehlende Seite bemerkt, könnte das einen Verdacht hervorrufen. Ai đó phát hiện quyển nhật ký này bị mất một trang thì họ sẽ nghi ngờ. |
Bis nach dem Alarm von Feuer, hatte ich nicht ein Verdacht. Cho đến sau khi báo động hỏa hoạn, tôi đã không phải là một nghi ngờ. |
Beim leisesten Verdacht, dass die Leitungen verschmutzt sind, das Wasser abkochen oder mit einer wasserreinigenden Chemikalie behandeln Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp. |
Und falls ihr den Verdacht habt, dass euer Kind an Selbstmord denkt, dann fragt nach. Nếu nghi ngờ là con đang muốn tìm tới cái chết, hãy hỏi con. |
Hinreichender Verdacht. Đầy đủ chứng cứ. |
Mein Verdacht wurde bestätigt. sự nghi ngờ của tôi được xác nhận. |
Ein Schwächerer würde einen Namen nennen, um Verdacht von sich abzulenken. Một kẻ yếu đuối sẽ nói ra những cái tên để tránh sự nghi hoặc đè lên chính mình. |
Aber diese Harmonie ist nicht sorgfältig ausgeklügelt, was den Verdacht einer Absprache nahelegen würde. Tuy nhiên, sự hòa hợp này không được sắp đặt cẩn thận khiến người ta nghi ngờ là họ thông đồng với nhau. |
Sollte sich der Verdacht auf einen Verstoß jedoch bestätigen, ergreifen wir je nach Schweregrad des Verstoßes eine oder mehrere der folgenden Maßnahmen: Nếu thấy rằng nội dung vi phạm chính sách của mình, chúng tôi sẽ thực hiện một hoặc nhiều hành động sau đây dựa trên mức độ nghiêm trọng của hành vi vi phạm: |
Jack, ist der Verdacht gefoltert. Jack, tên phạm nhân đó đang bị tra tấn. |
R 40 Verdacht auf krebserzeugende Wirkung. R40: Nghi ngờ gây ung thư. |
Cortez steht unter Verdacht, mehr als 100 Morde begangen zu haben, seit er den US-Drogenhandel dominiert. Cortez là nghi phạm của hơn 100 vụ giết người... trong khi giật dây thị trường buôn bán ma túy ở Mỹ. |
Um keinen Verdacht zu erregen, schrieb ich noch zwei weitere Buchtitel dazu. Để tránh bị nghi ngờ, tôi cũng điền thêm hai tựa sách khác nữa. |
Der erschrockene Gesichtsausdruck meiner Mutter bestätigte meinen Verdacht. Vẻ sửng sốt trên gương mặt mẹ tôi đã xác nhận nỗi nghi ngờ của tôi là đúng. |
Im Bericht zu Sicherheitsproblemen können Sie sehen, ob Seiten Ihrer Website im Verdacht stehen, Social-Engineering-Angriffe zu enthalten. Bạn có thể kiểm tra xem có trang nào trên trang web của bạn bị nghi ngờ chứa tấn công tấn công phi kỹ thuật hay không bằng cách truy cập báo cáo Sự cố bảo mật. |
Verdacht auf mögliche Monicaner-Aktivität. Có thể là hoạt động đáng nghi của bọn Monican. |
Falls Sie den Verdacht haben, dass Ihr Konto ungültige Klickaktivitäten aufweist, wenden Sie sich über dieses Formular an unser Spamteam. Nếu bạn nghi ngờ có hoạt động nhấp chuột không hợp lệ trong tài khoản của bạn, hãy sử dụng biểu mẫu này để báo cáo tới nhóm spam của chúng tôi. |
Drängt sich da nicht der Verdacht auf, einige Übersetzer wollten verschweigen, dass Gott einen Namen hat, den man gebrauchen und ehren sollte? Bạn có nhận ra rằng một số dịch giả quả đã che giấu sự thật là Đức Chúa Trời có một danh đáng được tuyên xưng và ca tụng không? |
Keiner wird Verdacht schöpfen. Không ai nghi gì đâu. |
Fielen ihre Opfer zu Boden, taten sie so, als seien sie über die Morde empört, und lenkten damit den Verdacht von sich ab. Sau khi đâm chết nạn nhân, kẻ đâm giả vờ la lên vẻ phẫn nộ để đánh lạc hướng và lẩn mất. |
Das könnte Verdacht erwecken. Như vậy thì rất dễ gây nghi ngờ. |
Auch die im Schmutz lebenden Schaben (Kakerlaken) stehen im Verdacht, Krankheitserreger mechanisch zu übertragen. Gián vốn sinh sôi trong nơi dơ bẩn, cũng bị nghi là tác nhân truyền bệnh do mang vi trùng bên ngoài cơ thể chúng. |
Wieso hatten Sie den Verdacht? Vậy tại sao anh nghĩthế? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verdacht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.