verdient trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verdient trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdient trong Tiếng Đức.

Từ verdient trong Tiếng Đức có các nghĩa là xứng đáng, đáng khen, đáng, đáng thưởng, đáng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verdient

xứng đáng

(deserved)

đáng khen

(meritorious)

đáng

(deserved)

đáng thưởng

(deserving)

đáng được

(deserving)

Xem thêm ví dụ

Und dann, eines Nachts, da gab ich ihm, was er verdient hatte.
Nên 1 đêm tôi cho ông ta điều ông ta đang nhận.
Ein guter Rat kommt besser an, wenn man ihn mit einem verdienten Lob verbindet.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Ohne es verdient zu haben, werden sie gerecht, dank seiner Gnade, durch die Erlösung in Christus Jesus.“ (Römer 3:23,24.)
“Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24).
Vielleicht hat David es verdient.
Có lẽ David đáng phải chịu như thế.
Genau deshalb habe ich die University of the People, eine nicht gewinnorientierte, studiengebührenfreie Universität für Diplomstudien gegründet, um all jenen eine Alternative zu bieten, die keine andere haben; eine leistbare und erweiterbare Alternative, die das gegenwärtige Bildungsssystem auf den Kopf stellen und den Zugang zu Hochschulbildung für jeden qualifizierten Schulabgänger öffnen wird, egal was man verdient, wo man lebt, oder was die Gesellschaft sagt.
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
Er hat das nicht verdient.
Hắn không xứng đáng với nó.
Wie schön Jehova doch in Davids Lied als der wahre Gott beschrieben wird, der unser uneingeschränktes Vertrauen verdient!
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
Ich denke, dass sie die Wahrheit verdient.
Anh nghĩ con bé xứng đáng được biết sự thật.
Ich habe Ihnen mehr Zeit gewidmet, als dieser Unsinn es verdient.
Tôi đã phí thời gian cho những chuyện nhảm nhí này rồi.
Ich dachte, mit Pornos verdient man gut.
Tôi nghĩ làm ngành khiêu dâm phải có nhiều tiền lắm chứ.
Deine Familie verdient mit dem Verkauf des Damms viel Geld.
Gia đình cậu sẽ có một đống tiền khi đập được bán.
Er war Handwerker und verdiente seinen Lebensunterhalt mit seiner Hände Arbeit.
Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán.
„Demut hat mir geholfen, mich mit einer Arbeit zu arrangieren, bei der ich weniger als ein Viertel von meinem früheren Gehalt verdiente; aber für uns reichte es.“
Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”.
Nun, weil eine Elite und ihre Mittelsmänner jahrelang Millionen Dollar damit verdient haben, industrielle Abholzung zu betreiben.
Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm.
(Siehe Anfangsbild.) (b) Wer ist das Lamm aus Offenbarung 5:13, und warum verdient es Ehre?
(Xem hình nơi đầu bài). (b) Nơi Khải huyền 5:13, Chiên Con là ai, và tại sao ngài xứng đáng được tôn kính?
Haben Sie sich verdient.
Nhờ công cô bỏ ra đấy.
Die Dankbarkeit, die einer von ihnen ausdrückte, verdiente den Segen des Meisters, die Undankbarkeit der übrigen neun seine Enttäuschung.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Da João eine Frau und vier Kinder zu ernähren hatte und nicht viel verdiente, war der Mann damit einverstanden, das Geld in Monatsraten zurückzubekommen.
Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng.
Beachtung verdient in diesem Zusammenhang der Umstand, daß bei Abels Opfer Blut vergossen wurde.
Về mặt này, điều đáng chú ý là việc A-bên dâng lễ vật bao gồm sự làm đổ máu.
Sie verdienten $ 50, $ 100, $ 200 Milliarden... an Hypothekenanleihen und Dutzenden von anderen Wertpapieren pro Jahr.
200 tỉ vào trái phiếu thế chấp và cả tá chứng khoán khác.
Niemand verdient unser Vertrauen mehr als Jehova
Đức Giê-hô-va là Đấng đáng cho chúng ta tin cậy nhất
Beides ist offensichtlich von entscheidender Bedeutung und verdient gewissenhafte Beachtung.
Rõ ràng cả hai khía cạnh này rất quan trọng và đáng được xem xét cẩn thận.
Lopez wird bekommen, was er verdient.
Lopez sẽ nhận ra điều gì đang xảy đến với ông ta.
Ein mächtiger Familienname bedeutet nicht, dass man Respekt verdient hat.
Thừa hưởng một cái tên quyền lực không có nghĩa là cậu xứng đáng được tôn trọng
Meine Frau und ich haben unsere Kinder gelehrt, jede Woche den Zehnten beiseite zu legen, wenn sie Taschengeld bekamen oder sich durch Babysitten oder besondere Aufträge Geld verdienten.
Vợ tôi và tôi đã dạy con cái chúng tôi tầm quan trọng của việc dành tiền thập phân ra mỗi tuần khi chúng nhận được tiền tiêu vặt hay kiếm được tiền giữ trẻ hay làm những công việc đặc biệt.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdient trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.