verfassen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verfassen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verfassen trong Tiếng Đức.

Từ verfassen trong Tiếng Đức có các nghĩa là soạn, viết, biên soạn, soạn thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verfassen

soạn

verb

Wurde es aus selbstsüchtigen oder kommerziellen Gründen verfasst?
Hoặc được biên soạn với động cơ ích kỷ hay mang tính cách thương mại không?

viết

verb

Gestern erhielt ich einen in englischer Sprache verfassten Brief.
Hôm qua, tôi có nhận một bức thư viết bằng tiếng Anh.

biên soạn

verb

Wurde es aus selbstsüchtigen oder kommerziellen Gründen verfasst?
Hoặc được biên soạn với động cơ ích kỷ hay mang tính cách thương mại không?

soạn thảo

verb

Wir haben Donald Blythe, um die Gesetze zu verfassen.
Donald Blythe đang soạn thảo dự luật.

Xem thêm ví dụ

* Warum hat der Verfasser wohl diese Ereignisse oder Abschnitte aufgenommen?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
Leon Nemoy, Verfasser eines Buches über das Karäertum, schreibt: „Der Talmud galt zwar theoretisch als geächtet, doch aus seinem Inhalt fand vieles unbemerkt Eingang in Gesetzespraxis und Brauchtum der Karäer.“
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Und obgleich Maimonides die Juden durch seine Schriften davon befreien wollte, sich mit endlosen Kommentaren beschäftigen zu müssen, dauerte es nicht lange, bis man anfing, ausführliche Kommentare zu seinen Werken zu verfassen.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
Der Verfasser lebt in Armenien.
Tác giả sống ở Hoa Kỳ.
Der Verfasser der Sprichwörter gibt uns folgenden Rat: „Eine sanfte Antwort dämpft die Erregung, eine kränkende Rede reizt zum Zorn.“ (Sprichwörter 15:1.)
Tác giả sách Châm Ngôn khuyên bảo: “Lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; Còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm” (Châm Ngôn 15:1).
Als apostolische Väter werden die Verfasser religiöser Schriften bezeichnet, die einen der Apostel Jesu gekannt haben könnten oder von Zeitgenossen der Apostel belehrt wurden.
Cụm từ “giáo phụ sau thời các tông đồ” ám chỉ đến các tác giả viết những tác phẩm về tôn giáo, có thể họ đã biết một sứ đồ của Chúa Giê-su hoặc được học từ một môn đệ của các sứ đồ.
Der Jesuit Fortman schreibt: „Die Verfasser des Neuen Testaments . . . sagen uns nichts von einer formalen oder formulierten Trinitätslehre, von einer klaren Lehre, daß in einem Gott drei gleich große göttliche Personen sind. . . .
Linh mục Dòng Tên Fortman nói: “Những người viết Tân Ước... không hề cho chúng ta một giáo lý chính thức hay được định nghĩa rõ ràng về Chúa Ba Ngôi, và cũng không hề dạy rằng trong một Thiên Chúa có ba ngôi thánh bằng nhau...
Nachfolgend sind einige Best Practices für das Verfassen einer erfolgreichen mobilen Anzeige aufgeführt:
Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công:
Was möchte der Verfasser von Vers 1,5,6 und 9,10 uns vermitteln?
Một số điều mà người viết các câu 1, 5–6, và 9–10 có ý định cho chúng ta học hỏi từ câu chuyện này là gì?
Die Verfasser — alles treue Gesalbte — erkannten, dass Daniels Prophezeiung über die „sieben Zeiten“ damit zu tun hatte, wann Gottes Voraussagen über das messianische Königreich wahr würden.
Những soạn giả được xức dầu trung thành đã hiểu rằng lời tiên tri của Đa-ni-ên về “bảy kỳ” có liên quan đến thời điểm mà ý định của Đức Chúa Trời về Nước Đấng Mê-si được thực hiện.
Als Produzenten wurden Ramsey Naito und Denise Cascino lanciert, das Drehbuch sollte Michael McCullers verfassen.
Ramsey Naito và Denise Cascino sẽ sản xuất phim dựa trên một kịch bản của Michael McCullers.
So dachten die Verfasser der Unabhängigkeitserklärung der Vereinigten Staaten von Amerika.
Các nhà soạn bản Tuyên Ngôn Độc Lập của Hoa Kỳ có quan điểm như thế.
Mormon kürzte die Berichte von vier verschiedenen Verfassern und stellte daraus das vierte Buch Nephi zusammen. Der erste dieser Verfasser war Nephi.
Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử của bốn tác giả khác để làm thành sách 4 Nê Phi.
1960 stellt Schauspieler Kirk Douglas Trumbo ein, um das Drehbuch für den Film Spartacus zu verfassen; Regisseur Otto Preminger gibt ihm zudem einen Auftrag für seinen neuen Film Exodus.
Năm 1960, nam diễn viên Kirk Douglas mời anh viết kịch bản cho bộ phim hoành tráng của anh là Spartacus, và đạo diễn Otto Preminger tuyển anh để viết kịch bản cho Exodus.
Die heiligen Schriften auf diese Weise durchzunehmen schafft die Grundlage dafür, dass die Schüler die Botschaft, die der inspirierte Verfasser übermitteln wollte, ganz erfassen. Außerdem können die Grundsätze und Lehren des Evangeliums so besprochen werden, wie sie in den Schriften zum Vorschein kommen und dargelegt werden.
Việc học thánh thư theo cách này tạo ra nền tảng cho việc hiểu biết phạm vi trọn vẹn của sứ điệp mà tác giả được cảm ứng đã có ý định truyền đạt, cũng như cho phép các nguyên tắc và giáo lý của phúc âm được nghiên cứu khi hiện ra và được minh họa bởi các câu văn thánh thư.
Wenn wir damit als Maßstab zufrieden sind, wenn wir uns einreden, dass Hilfe leisten besser ist als überhaupt keine Hilfe, tendieren wir dazu, ineffizient zu investieren, in unsere eigenen Ideen, die uns innovativ vorkommen, in Verfassen von Berichten, in Flugzeugtickets und Geländewagen.
Sự tự mãn chính là thứ cản trở chúng ta, khi chúng ta nói với nhau rằng làm từ thiện thì tốt hơn là không làm gì, chúng ta có xu hướng đầu tư không hiệu quả vào ý tưởng nảy sinh như đổi mới, viết báo cáo, vé máy bay và những chuyến xe chở hàng.
9:28-30). Falls der Verfasser von Psalm 111 nach der Rückkehr der Israeliten lebte, wie manche Bibelgelehrte vermuten, hatte er natürlich besonderen Grund, Jehova für seine Treue und Macht zu preisen.
Một số học giả cho rằng người viết bài Thi-thiên 111 sống sau thời dân Y-sơ-ra-ên từ Ba-by-lôn trở về quê hương.
Welchen Schluß ziehen die Verfasser dieses Buches aus der Tatsache, daß das Bestatten der Toten überall Brauch ist?
23 Tác phẩm nói trên kết luận gì về những tục lệ mai táng phổ thông?
Geben Sie davon Zeugnis, dass die Verfasser des Buches Mormon unsere Zeit gesehen und das aufgeschrieben haben, was uns am meisten hilft.
Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em rằng các tác giả Sách Mặc Môn đã thấy thời kỳ của chúng ta nên đã viết điều mà sẽ giúp đỡ chúng ta nhiều nhất.
Solch explizit genannten Grundsätzen gehen oft Redewendungen wie „und so sehen wir“, „darum“ oder „siehe“ voraus, die darauf hinweisen, dass der Verfasser entweder seine Botschaft zusammenfasst oder eine Schlussfolgerung zieht.
Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận.
Das Schreibkomitee beaufsichtigt das Verfassen und das Übersetzen von Veröffentlichungen jeglicher Art und achtet darauf, daß alles im Einklang mit der Bibel ist.
Ủy ban Biên tập giám sát mọi loại sách báo trong giai đoạn biên soạn và phiên dịch, lo sao cho mọi sự đều phù hợp với Kinh-thánh.
Literatur: Jean-Marie Gustave Le Clézio, „dem Verfasser des Aufbruchs, des poetischen Abenteuers und der sinnlichen Ekstase, dem Erforscher einer Menschlichkeit außerhalb und unterhalb der herrschenden Zivilisation“.
Văn học: Jean-Marie Gustave Le Clézio, nhà văn người Pháp, ông được ủy ban đánh giá là "tác giả của những sự ra đi mới, cuộc phiêu lưu thi ca và hứng khởi xuất thần nhục cảm, người khai phá một nhân loại bên ngoài và bên dưới nền văn minh đang thống trị".
Im Buch Mosia hat Mormon die Berichte anderer Verfasser zusammengetragen und abgekürzt.
Mặc Môn đã biên soạn và tóm lược các biên sử của vài tác giả khác để tạo ra sách Mô Si A.
Die hebräischen Verfasser des alten Testaments haben – das ist keine große Überraschung – eine etwas andere Ansicht.
Các tác giả Do Thái trong Kinh Cựu Ước bạn sẽ không ngạc nhiên khi biết rằng, họ có một quan điểm khác về sự việc này.
Warum ist das Verfassen, Sammeln, Bewahren und Weitergeben der Geschichte in der Kirche Jesu Christi von so großer Bedeutung?
Tại sao việc lưu giữ sưu tập, bảo tồn, và chia sẻ lịch sử lại quan trọng đến như vậy trong Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verfassen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.