Verfügung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verfügung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verfügung trong Tiếng Đức.
Từ Verfügung trong Tiếng Đức có các nghĩa là lệnh, mệnh lệnh, sắc lệnh, chỉ dẫn, chỉ thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verfügung
lệnh(writ) |
mệnh lệnh(order) |
sắc lệnh(appointment) |
chỉ dẫn(order) |
chỉ thị(order) |
Xem thêm ví dụ
Ihnen stehen wöchentliche Schätzungen zur Reichweite zur Verfügung, die auf Ihren Einstellungen basieren und sowohl die zusätzlich verfügbaren Zugriffe als auch die potenziellen Impressionen widerspiegeln. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
In Polen zum Beispiel, wo sich die Religion mit der Nation verbunden hatte und die Kirche zum hartnäckigen Gegenspieler der herrschenden Partei geworden war; in der DDR, wo die Kirche Andersdenkenden Freiraum verschaffte und ihnen ihre Häuser zu Selbstorganisation zur Verfügung stellte; in der Tschechoslowakei, wo sich Christen und Demokraten in den Gefängnissen trafen und schätzen lernten und sich schließlich verbündeten.“ Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Was für Auswirkungen hätte das auf die zur Verfügung stehenden Ressourcen, auf das Bildungssystem? Điều đó sẽ tác động như thế nào đến nguồn lực có thể sử dụng cho hệ thống giáo dục? |
Nehmen wir an, Ihre Organisation stellt Kindern kostenlos Bücher zur Verfügung. Chẳng hạn như tổ chức của bạn cung cấp sách miễn phí cho trẻ em. |
Die von aserbaidschanischen Behörden zur Verfügung gestellte offizielle Zahl der Todesopfer lautet: 613 Personen, davon 106 Frauen und 83 Kinder. Theo phía Azerbaijan, trong thời gian từ 25–26 tháng hai, có 613 thường dân, trong đó có 106 phụ nữ và 83 trẻ em, bị thiệt mạng. |
Um Jesu Leichnam für das Begräbnis vorzubereiten, stellte Nikodemus eine „Mischung von Myrrhe und Aloe“ zur Verfügung (Johannes 19:39, 40, Fußnote). Ni-cô-đem đã cung cấp “bao trầm hương và kỳ nam hương” để chuẩn bị an táng thi thể Chúa Giê-su (Giăng 19:39, 40). |
- Dem Registrar müssen Kontaktdaten für Beschwerden oder Berichte über Registrierungsmissbrauch zur Verfügung gestellt werden. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
So stellen wir einen einfachen, preiswerten und messbaren Weg zur Verfügung, Wasser in die geschädigten Ökosysteme zurückzuführen, geben gleichzeitig Landwirten eine wirtschaftliche Alternative sowie Unternehmen mit einem hohen Wasserverbauch die Möglichkeit, diesen auf unkomplizierte Weise zu kompensieren. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Wir veranstalten regelmäßig Workshops und stellen zeitlich begrenzte Angebote für Publisher zur Verfügung. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
Schreibe in der zur Verfügung stehenden Zeit deine Antworten zu so vielen Fragen wie möglich auf einem separaten Blatt Papier auf. Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định. |
Natürlich steht er in der Versammlung jederzeit zur Verfügung, um Hilfe zu leisten, wenn wir sie benötigen. Dĩ nhiên, anh sẵn sàng giúp đỡ toàn thể hội-thánh vào bất cứ lúc nào mà chúng ta cần đến. |
Dann gibt es wieder Orte, wo so viele Verkündiger tätig sind, daß nur wenig Gebiet zur Verfügung steht. Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng. |
Die Vorstellung, dass wir diese Technologien nicht nutzen werden, wenn sie uns zur Verfügung stehen, wäre genauso eine Leugnung unserer Natur wie die Vorstellung, dass wir diese Technologien nutzen werden und nicht aufs Äußerste beunruhigt und besorgt deswegen sind. Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó. |
Diese Version steht auch für den A-50 zur Verfügung. Đây là phiên bản A-50 cho Trung Quốc. |
Diese Veröffentlichung wird im Rahmen eines weltweiten gottesdienstlichen Werks zur Verfügung gestellt, das durch freiwillige Spenden unterstützt wird Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện. |
Wir brauchen also irgendetwas, das nicht unbedingt die Leistung des Internets hat, aber bei dem die Polizei in der Lage ist, die Feuerwehr zu rufen, auch wenn kein Internet zur Verfügung steht, oder wenn Krankenhäuser Heizöl brauchen. Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng. |
Obwohl Gideon letztendlich nur 300 Soldaten zur Verfügung standen, besiegten sie mit Jehovas Hilfe ihre Feinde, die weit in der Überzahl waren. Đội quân ít ỏi của Ghê-đê-ôn cuối cùng chỉ có 300 người. Nhưng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, họ đã đánh tan lực lượng kẻ thù đông đảo. |
Damit Jehovas Wille getan werden kann, steht sein Geist im Überfluß zur Verfügung, ob der Bittende nun himmlische Hoffnung hat oder ob er zu den anderen Schafen gehört. Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài. |
* Wie viel Zeit und welche Mittel stehen mir zur Verfügung? * Tôi có bao nhiêu thời gian và phương tiện nào? |
Sprechen Sie darüber, wie wichtig es ist, dass einem die heiligen Schriften in der Muttersprache zur Verfügung stehen. Hãy nói về tầm quan trọng của việc có được thánh thư bằng tiếng mẹ đẻ của mình. |
Wenn Sie Ihre Werbekonten mit Analytics verknüpfen, werden alle von Ihnen erstellten Zielgruppen automatisch in diese Konten exportiert und stehen für das Remarketing zur Verfügung, sofern die Remarketing-Einstellung dafür aktiviert wurde. Khi bạn liên kết các tài khoản quảng cáo của mình với Analytics, mọi đối tượng bạn tạo sẽ tự động được xuất sang các tài khoản đó và có thể dùng để tiếp thị lại nếu bạn bật tính năng tiếp thị lại cho đường dẫn liên kết này. |
Ich hatte viel Glück mit dieser Technologie: nun, da sie zur Verfügung steht, ist die Welt plötzlich bereit, sie zu akzeptieren. Tôi đã rất may mắn với công nghệ mới này: ngay khi nó sẵn sàng trình làng, cả thế giới sẵn sàng chấp nhận nó. |
Wenn Sie den Code für AdSense für Suchergebnisseiten generieren, stehen Ihnen auf der Seite Anzeigen für Suchergebnisseiten folgende Optionen zur Verfügung. Trong trang Quảng cáo cho Tìm kiếm, khi tạo mã AdSense cho Tìm kiếm, bạn có thể chọn: |
Bei Shopping-Kampagnen steht er für Anzeigengruppen und Kampagnen zur Verfügung. Đối với chiến dịch Mua sắm, bạn có thể tạo báo cáo cho nhóm quảng cáo và chiến dịch. |
Dazu stehen Ihnen stattdessen Inventartypen zur Verfügung. Thay vào đó, hãy sử dụng loại khoảng không quảng cáo nếu muốn loại trừ nội dung Chiến dịch video. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verfügung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.