vergeben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vergeben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergeben trong Tiếng Đức.

Từ vergeben trong Tiếng Đức có các nghĩa là bắt, tha thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vergeben

bắt

verb (bắt (phải)

Wie ahmen wir Jehovas Bereitschaft zu vergeben nach?
Làm thế nào chúng ta bắt chước lòng khoan dung của Đức Giê-hô-va?

tha thứ

verb

Du musst ihm vergeben, so wie er auch dir vergeben muss.
Con phải tha thứ cho nó như nó tha thứ cho con

Xem thêm ví dụ

Und Jehova Gott ist bereit, all unsere Sünden zu vergeben, solange wir unseren Brüdern die Sünden vergeben, die sie gegen uns begehen.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
Unsere Sünden sind ‘um Christi Namens willen vergeben worden’, denn nur durch ihn hat Gott die Rettung ermöglicht (Apostelgeschichte 4:12).
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Morgen sagen sie dem anderen, es täte ihnen leid, aber der Job ist vergeben.
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
Warum müssen wir anderen vergeben, damit wir vom Herrn Vergebung erlangen können?
Tại sao các em nghĩ rằng chúng ta phải tha thứ cho người khác để nhận sự tha thứ của Chúa?
Wieder zurück, fragte er den Weisen: „Habt Ihr mir nun vergeben?“
Hắn hỏi: “Bây giờ ông tha thứ cho tôi chưa?”.
Eine Bedingung nannte Jesus jedoch: Damit Gott uns vergibt, müssen wir anderen vergeben (Matthäus 6:14, 15).
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác.
Es ist unklar, welches der nächste Name ist, der vergeben wird.
Hiện chưa rõ chức vụ tiếp theo ông sắp được bổ nhiệm.
Jehova bittet uns nicht nur, einander zu vergeben; er erwartet es von uns.
Đức Giê-hô-va không chỉ kêu gọi chúng ta tha thứ cho nhau; ngài đòi hỏi chúng ta phải làm thế.
Es gibt Menschen, die ihr Leben lang einen Groll hegen, ohne zu erkennen, dass es heilsam und therapeutisch wäre, demjenigen, der uns Unrecht getan hat, mutig zu vergeben.
Một số người hận thù suốt đời mà không biết rằng việc can đảm tha thứ những người đã cư xử xấu với chúng ta là điều bổ ích và là phương thuốc chữa lành.
● Was macht es leichter, bereitwillig zu vergeben? (Kolosser 3:13)
● Tại sao bạn nên sẵn lòng tha thứ cho người khác?—Cô-lô-se 3:13.
Voller Vertrauen auf die Bereitschaft Jehovas, Reumütigen Barmherzigkeit zu erweisen, sagte David: „Du, o Jehova, bist gut und zum Vergeben bereit“ (Psalm 86:5).
Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).
Sie hatte das Gefühl, daß Gott ihr niemals vergeben würde, doch um ihrer Kinder willen wollte sie mehr über ihn erfahren.
Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài.
Niemand sollte annehmen, Gott könne ihm nicht mehr vergeben.
Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ.
Das griechische Wort, das mit „bereitwillig vergeben“ übersetzt wurde, „ist nicht das übliche Wort für Vergebung oder Verzeihen“, erklärt ein Bibelkommentator, „sondern eines von reicherer Bedeutung, das die Großzügigkeit der Vergebung betont“.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Was lernen wir durch dieses Wunder? — Wir lernen, dass Jesus die Macht hat, Sünden zu vergeben und Kranke gesund zu machen.
Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta.
Ich weiß auch: Wenn wir anderen mit aufrichtiger Liebe dienen und vergeben, können wir Heilung erfahren und die Kraft empfangen, unsere eigenen Schwierigkeiten zu überwinden.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
Es ist unerlässlich, an das vergossene Blut Christi zu glauben, damit unsere Sünden vergeben werden können.
Chúng ta cần phải có đức tin nơi huyết Đấng Christ đã đổ ra để chúng ta được tha tội.
Beten Sie darum, dass Sie vergeben können, damit auch Ihnen vergeben werden kann.
Hãy cầu nguyện để các anh em có thể tha thứ và như vậy các anh em có thể được tha thứ.
und auch vergeben kann.
hiền từ, ấm áp cùng.
Uns ist verheißen: „Siehe, wer von seinen Sünden umgekehrt ist, dem ist vergeben, und ich, der Herr, denke nicht mehr an sie.“ (LuB 58:42.)
Lời hứa là: “Này, kẻ nào biết hối cải những tội lỗi của mình, thì kẻ đó sẽ được tha thứ, và ta, là Chúa, sẽ không còn nhớ tới những tội lỗi đó nữa” (GLGƯ 58:42).
Es ist die Grundlage, auf der Gott die Sünden vergeben kann, die wir täglich begehen.
Nhờ có sự hy sinh ấy mà Đức Chúa Trời có thể tha thứ tội lỗi cho chúng ta.
Wir müssen anderen vergeben und im Einklang mit dem leben, was wir gelernt haben, und mit den Entscheidungen, die wir getroffen haben.
Chúng ta phải tha thứ cho người khác và sống theo điều chúng ta đã học được và với những điều mà chúng ta đã chọn.
Ich glaube, er würde einen Fehler vergeben.
Tôi nghĩ người sẽ thứ tha lỗi lầm.
Ich hoffe, du wirst mir vergeben.
Hi vọng cháu tha thứ cho bác.
Je mehr Zeit verging, desto mehr dachte ich, Jehova könnte mir nie vergeben.
Thời gian càng trôi qua, tôi càng nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ không thể tha thứ cho mình.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergeben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.