vergehen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vergehen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vergehen trong Tiếng Đức.
Từ vergehen trong Tiếng Đức có nghĩa là trôi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vergehen
trôi quaverb Sie können keinen Tag vergehen lassen, ohne Streit anzufangen. Anh không thể để cho một ngày trôi qua mà không có đánh nhau, phải không? |
Xem thêm ví dụ
Jahre vergehen, natürlich, und das Schreiben, es passiert nicht sofort, und ich versuche es Ihnen hier auf der TED zu vermitteln. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
Außerdem erklärte der Psalmist, daß der Mensch ‘zu seinem Erdboden zurückkehrt und seine Gedanken an jenem Tag tatsächlich vergehen’ (Psalm 146:4). Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). |
Bis die Protokolle verarbeitet und die Statistiken für eine Anzeigenimpression erstellt werden, können bis zu vier Stunden vergehen. Việc xử lý các nhật ký và ghi lại số liệu thống kê cho một lượt hiển thị quảng cáo có thể mất tối đa bốn tiếng. |
Er betete: „Wasch mich gründlich von meinem Vergehen, und reinige mich auch von meiner Sünde. Vì tôi nhận-biết các sự vi-phạm tôi, tội-lỗi tôi hằng ở trước mặt tôi” (Thi-thiên 51:2, 3). |
Diese Liebe wird nie vergehen. Tình yêu thương đó không bao giờ thay đổi. |
Weil der Preis nie vergehen wird: „Dies ist das Verheißene, das er selbst uns verheißen hat, das ewige Leben“ (1. Johannes 2:25). Bởi vì phần thưởng này sẽ không bao giờ tàn phai: “Lời hứa mà chính Ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời”.—1 Giăng 2:25. |
‘Diese Generation wird auf keinen Fall vergehen, bis alle diese Dinge geschehen’ “Dòng-dõi nầy [“thế hệ này”, TTGM] chẳng qua trước khi mọi điều kia chưa xảy đến” |
In einer so großen Stadt wie Rom war es nicht einfach, unter den vielen, die wegen irgendeines Vergehens einsaßen, einen unbekannten Gefangenen ausfindig zu machen. Trong thành phố lớn như Rô-ma, việc đi tìm một tù nhân ít người biết đến giữa vô số tù nhân khác phạm đủ thứ tội không phải là dễ. |
Wenn wir wirklich Lust haben am Gesetz Jehovas, lassen wir keinen Tag vergehen, ohne uns mit geistigen Dingen zu befassen. (Gia-cơ 1:25) Nếu thật sự vui thích nơi luật pháp Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ không bỏ lỡ ngày nào để xem xét những điều thiêng liêng. |
Das gegenwärtige alte System wird bald vergehen, und wir erwarten ein besseres System. Hệ thống cũ này sắp qua đi, và chúng ta đang chờ đợi một hệ thống tốt hơn. |
Seine Herrschaft ist eine auf unabsehbare Zeit dauernde Herrschaft, die nicht vergehen wird, und sein Königreich eines, das nicht zugrunde gerichtet werden wird“ (Daniel 7:14). Quyền cai trị của người là quyền cai trị mãi mãi, chẳng bao giờ chấm dứt, và vương quốc của người không bao giờ bị hủy diệt”.—Đa-ni-ên 7:14. |
Priester vergehen sich an Kindern — und dabei handelt es sich keineswegs um Einzelfälle. Trong nhiều trường hợp, các linh mục sách nhiễu tình dục các trẻ em. |
Methylamin aus einem Zug zu klauen ist ein schweres Vergehen. Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy. |
Wenn die Bibel erklärt, Himmel und Erde würden „vergehen“, bezieht sich das offensichtlich auf das Ende der heutigen unfähigen Regierungen und ihrer gottlosen Unterstützer (2. Lời Kinh Thánh nói trời và đất “biến đi mất” có thể ám chỉ sự kết liễu của các chính phủ loài người bại hoại và những kẻ gian ác ủng hộ họ (2 Phi-e-rơ 3:7). |
Da Hiob glaubte, Jehova würde diese Unglücksschläge über ihn bringen, beklagte er sich bitter bei ihm: „Ist es gut für dich, daß du unrecht tust, . . . daß du versuchen solltest, mein Vergehen zu finden, und nach meiner Sünde fortgesetzt fahnden solltest? Gióp nghĩ rằng chính Đức Chúa Trời đem lại những tai họa này cho ông, và ông phàn nàn cay đắng với Đức Giê-hô-va: “Chúa há đẹp lòng đè ép... Sao Chúa tra-hạch gian-ác tôi, tìm-kiếm tội-lỗi tôi, dầu Chúa biết tôi chẳng phải gian-ác?” |
Achans Diebstahl war kein geringfügiges Vergehen und hatte schwerwiegende Folgen Tội ăn cắp của A-can không phải nhẹ —nó đã đưa đến những hậu quả nghiêm trọng |
Und nach allem, was wegen unserer schlechten Taten und unserer großen Schuld über uns gekommen ist — denn du selbst, o unser Gott, hast unser Vergehen geringer bewertet, und du hast uns solche Entronnenen gegeben wie diese —, sollen wir deine Gebote wieder brechen und Ehebündnisse mit den Völkern dieser Abscheulichkeiten eingehen? Vả, sau những tai-họa đã giáng trên chúng tôi, tại các sự hành-ác và tội trọng của chúng tôi,—mà lại, hỡi Đức Chúa Trời của chúng tôi ôi! thật Chúa chẳng có phạt chúng tôi cho đáng như tội chúng tôi, và đã ban cho chúng tôi được phần sót lại dường này;—vậy có lẽ nào chúng tôi lại phạm các điều-răn của Chúa nữa, kết-bạn [kết hôn, NW] với các dân-tộc vẫn làm những sự gớm-ghiếc nầy sao? |
9 Und auf mein Gebot hin öffnen und aschließen sich die Himmel; und auf mein Wort hin wird die bErde beben; und auf mein Gebot hin werden ihre Bewohner vergehen, ja, nämlich selbst durch Feuer. 9 Và theo lệnh truyền của ta, các tầng trời sẽ mở ra và ađóng lại; và theo lời nói của ta, btrái đất sẽ rung chuyển; và theo lệnh truyền của ta, dân cư sống trong đó sẽ chết đi chẳng khác chi bị lửa thiêu đốt. |
38 Was ich, der Herr, gesagt habe, das habe ich gesagt, und ich entschuldige mich nicht; und mögen auch die Himmel und die Erde vergehen, mein aWort wird nicht vergehen, sondern wird sich gänzlich berfüllen, sei es durch cmeine eigene Stimme oder durch die Stimme meiner dKnechte, das ist edasselbe. 38 Những điều gì ta là Chúa đã nói, ta đã nói, và ta không miễn giảm cho ta; và dù trời đất qua đi, nhưng alời ta sẽ không qua đâu mà sẽ được bứng nghiệm, dẫu bằng chính ctiếng nói của ta hoặc bằng tiếng nói của dcác tôi tớ ta thì cũng enhư nhau. |
Er zahlt für sein Vergehen. Hắn phải đền tội! |
Und wie schon sehr oft in dieser Zeitschrift biblisch bewiesen worden ist, wird die heutige Generation nicht vergehen, bis Harmagedon hereinbricht (Matthäus 24:21, 34). Và như tạp chí này đã nhiều lần dùng Kinh-thánh chứng minh, thế hệ hiện nay sẽ không qua đi trước khi Ha-ma-ghê-đôn xảy đến! (Ma-thi-ơ 24:21, 34). |
17, 18. (a) Was sagten Jesus und Petrus darüber, wie „diese Generation“ vergehen wird? 17, 18. a) Theo Giê-su và Phi-e-rơ, “thế hệ này” sẽ qua đi như thế nào? |
Ein Beispiel: Übertrat jemand ein Gebot Gottes oder sündigte gegen seinen Nächsten, musste er sein Vergehen einem levitischen Priester bekennen. Dieser brachte Gott dann ein Opfer zur Vergebung seiner Sünde dar (3. Mose 5:1-6). Ví dụ, khi mắc lỗi với người khác hay phạm luật pháp của Đức Chúa Trời, người đó phải xưng tội với thầy tế lễ thuộc chi phái Lê-vi. Sau đó, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội bằng cách dâng một lễ vật để xin Đức Chúa Trời thứ lỗi cho người ấy.—Lê-vi Ký 5:1-6. |
* Die Erde wird vergehen, selbst durch Feuer, LuB 43:32. * Trái đất sẽ qua đi như bị lửa hủy diệt, GLGƯ 43:32. |
Ich schreibe nicht ohne Vergnügen daran, obwohl ich mich schrecklich an den Bedingungen der Bühne vergehe. Trẫm đều cự tuyệt không nghe, nhưng miễn Khiêm tham dự buổi chầu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vergehen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.