Verkäufer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verkäufer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verkäufer trong Tiếng Đức.
Từ Verkäufer trong Tiếng Đức có các nghĩa là người bán hàng, ngưởi bán hàng rong, nhân viên bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verkäufer
người bán hàngnoun (Beruf) Wir stellten den Affen zwei neue Verkäufer vor. Chúng tôi đã giới thiệu lũ khỉ với 2 người bán hàng mới. |
ngưởi bán hàng rongnoun |
nhân viên bán hàngnoun |
Xem thêm ví dụ
Wir machen das folgendermaßen: Für 10 % Ihres Einkommens verkaufen wir Ihnen Ihren Mittwoch zurück. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
Das Gefühl von Mitbesitz, die kostenlose Werbung, der gesteigerte Wert - all das half, den Verkauf anzukurbeln. Cảm giác đồng sở hữu, sự quảng cáo miễn phí, hay giá trị giá tăng, tất cả đều thúc đẩy tăng doanh thu. |
Erfahrung im Verkauf habe ich eigentlich nicht. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
Jede Woche gibt es eine andere Nr. 1 in den amerikanischen DVD-Verkaufs-Charts. Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi. |
Jemand sagte mir, dass er das Land für sich wollte... und wusste, dass Trygvasson den besten Anspruch darauf hatte, aber sich weigerte, es zu verkaufen. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
Verbrechen lassen sich eben gut verkaufen. Đúng, tội ác làm tăng doanh lợi! |
Und warum haben Sie ihr gesagt, ich würde ihnen Gras verkaufen? Sao thầy bảo bà ấy là tôi bán cần sa cho thầy hả? |
Hunderte Verkaufsstände und Verkäufer mit ihren Waren säumen die Straßen: haufenweise rote und grüne Chilis, Körbe voll reifer Tomaten, Berge von Okra; dazu Radios, Schirme, Seifenstücke, Perücken, Kochutensilien und Unmengen gebrauchte Kleidung und Schuhe. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Menschenleben kaufen und verkaufen? Mua bán mạng sống của con người như thế. |
Ich stand eigentlich auf der Urkunde und trotz dessen, auf was du unerwartet gestoßen bist, zwischen mir und Conrad im Southfork Inn, hatte mein Ex-Mann kein legales Recht es zu verkaufen. Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó. |
Geschiedene können nämlich unter bestimmten Bedingungen eine Zweitimmobilie steuerfrei verkaufen. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Tja, wenn wir Amerikaner sind, sind wir Verkäufer, oder nicht? Nếu là người Mỹ, thì ta đều là những người bán hàng, phải không? |
Mithilfe des Conversion-Trackings können Sie ermitteln, wann Ihre Anzeigen zu Verkäufen auf Ihrer Website führen. Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web. |
Bei materiellen Produkten entsprechen die Selbstkosten den Herstellungskosten aller verkauften Artikel zuzüglich der Werbekosten. Ihr Umsatz ergibt sich aus den Einnahmen, die durch den Verkauf dieser Produkte erzielt wurden. Đối với những sản phẩm vật chất, chi phí bán hàng bằng chi phí sản xuất của tất cả các mặt hàng bạn bán cộng với chi phí quảng cáo của bạn và doanh thu là số tiền bạn kiếm được từ việc bán các sản phẩm này. |
Stellen Sie sich diese zwei unterschiedlichen Datensätze wie zwei Verkäufer in einem Kaufhaus vor, von denen einer den Kunden zuerst anspricht und der andere Verkäufer den Verkauf abschließt. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
Während ich diese Frage erwog, stieß ich auf diesen modernen Mythos über Ernest Hemingway, der angeblich sagte, dass diese sechs Wörter hier: "Zum Verkauf stehen: Babyschuhe, nie getragen," der beste Roman waren, den er je geschrieben hatte. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Da die finanziellen Mittel erschöpft waren, musste Graf von Zeppelin den Prototyp wieder zerlegen, die Reste und alle Werkzeuge verkaufen und die Gesellschaft auflösen. Vì cạn kiệt về tài chính, Graf đã lại phải tháo gỡ các phiên bản thử nghiệm của Zeppelin, bán các phần còn lại và tất cả dụng cụ, sau đó ông giải tán công ty. |
Deine Familie verdient mit dem Verkauf des Damms viel Geld. Gia đình cậu sẽ có một đống tiền khi đập được bán. |
Mit 21 kannst du es dann verkaufen, wenn dir danach ist. Khi cháu 21, cháu có thể buôn bán gì tùy thích. |
Blumen verkaufen? Bán hoa à? |
Erlauben Sie mir, Sie zu verkaufen ein Paar? " Cho phép tôi để bán cho bạn một cặp vợ chồng? " |
Aber was warst du, als du diesen Mann dazu gebracht hast, seine Seele zu verkaufen? Nhưng em là ai khi em... khi em khiến gã đó đi bán linh hồn mình... |
Wir verkaufen Illusionen. Chúng ta bán đi sự tưởng tượng, được chứ? |
Wenden Sie sich in den folgenden Fällen an den Google-Dienst oder -Verkäufer: Liên hệ với dịch vụ của Google hoặc người bán nếu bạn muốn: |
Und er zwang dich, deine Seele zu verkaufen. Và hắn bắt cô kí hợp đồng bán linh hồn |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verkäufer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.