verklagen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verklagen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verklagen trong Tiếng Đức.
Từ verklagen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kiện, thưa kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verklagen
kiệnverb Du erreichst damit nur, dass die Zeitung verklagt wird. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
thưa kiệnverb |
Xem thêm ví dụ
Ich verklage euch vor einem amerikanischen Gericht. Tao sẽ kiện chúng mày ra tòa ở Mỹ. |
Paul, wünschten Sie, Ihre Frau hätte nicht versucht, die Zeitung zu verklagen? Paul, ông có mong là vợ ông sẽ không tìm cách kiện tờ Daily Sketch không? |
Heutzutage wäre er zweifellos dazu gedrängt worden, den Arzt wegen eines Kunstfehlers zu verklagen – als ob sich durch Geld alles lösen ließe. Nếu sự việc đó xảy ra ngày nay, thì tôi chắc chắn là anh ta sẽ kiện ông bác sĩ đó vì tội hành nghề sơ xuất, như thể tiền bạc sẽ giải quyết được mọi chuyện vậy. |
Was PROTECT IP machen wird ist Neuprojekte lähmen weil es auch Firmen jede Webseite verklagen lässt, von der sie überzeugt sind, dass deren Filter nicht gut genug sind. Việc PROTECT IP sẽ làm là làm tê liệt người mới. Bởi nó cho phép công ty kiện những trang web chỉ vì nghĩ họ không lọc web họ đủ. |
Ich wollte sie verklagen. Tôi muốn kiện chúng. |
Sonst verklagen Sie mich? Nếu không anh sẽ kiện tôi? |
Von welchem Nutzen wäre es, einen ehrlichen Mitchristen zu verklagen, der Konkurs anmelden mußte, weil ein vermeintlich gutes Geschäft fehlgeschlagen ist? (1. Korinther 6:1). Có lợi gì không nếu thưa kiện một anh em tín đồ lương thiện đã phải nộp đơn tuyên bố phá sản vì thất bại trong công việc làm ăn có thiện chí? (I Cô-rinh-tô 6:1). |
Ich möchte Sie nicht verklagen. Tôi không muốn kiện anh. |
Wir können froh sein, dass er nicht gedroht hat, uns für diese Aktion zu verklagen. Và may mắn là ông ta đã không dọa đem kiện vụ này. |
Ich kann nicht versprechen, dass das meine Meinung ändern wird, ihre Abteilung zu verklagen, wegen dem, was ihr Berater mit meinem Auto machte. Aber es ist ein Anfang. Tôi không dám hứa là sẽ thay đổi ý định kiện phòng của ông về việc nhà tư vấn của ông làm hỏng xe tôi đâu. |
Sie sind schnell bereit, jemand zu verklagen oder zu betrügen. Họ chỉ mau mắn kiện tụng hay lừa đảo người khác. |
Ich verklage Sie nicht, egal, wer Sie sind. Tôi sẽ không kiện anh, cho dù anh là ai. |
Doch als wir der Polizei sagten, wir würden sie wegen der unberechtigten Festnahme verklagen, ließ man uns gehen. Tuy nhiên, khi chúng tôi nói với cảnh sát rằng họ sẽ bị kiện vì bắt giữ trái luật, họ thả chúng tôi ra. |
Wenn du mir eine verpasst, verklage ich dich auf alles, was du hast. Nếu câu thọc tôi một vố, tôi sẽ đòi lại mọi thứ đáng giá cậu có. |
Er meint, wir sollten die IRS verklagen. Bác ấy muốn chúng ta thuê luật sư để kiện lại chính phủ. |
Tanners Anwalte drohen, uns zu verklagen. Luật sư của Tanner đang dọa sẽ kiện chúng ta. |
Wir verklagen Sie und Ihre gesamte Kanzlei wegen Betruges. Chúng tôi sẽ kiện anh và công ty của anh tôi gian lận |
Verklage mich! Kiện tôi đi! |
Also, sagen Sie mir, warum wollen Sie Ihren Chef verklagen? Giờ cho tôi biết, tại sao anh lại muốn kiện ông chủ của anh? |
Als Satan aus dem Himmel geworfen wurde, bezeichnete ihn eine Stimme von dort als „Ankläger unserer Brüder“ und sagte, er verklage sie „Tag und Nacht vor unserem Gott“ (Offenbarung 12:10). Khi Sa-tan bị đuổi khỏi trời, có tiếng từ trời miêu tả hắn là “kẻ kiện-cáo anh em chúng ta” và cho biết hắn “ngày đêm kiện-cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời”. |
Mein Dad wird ihn verklagen. Bố tớ đang tính kiện lão ta. |
19 Doch sie veranlaßten, daß Nephi ergriffen und gebunden und vor die Menge geführt wurde, und sie fingen an, ihn auf mancherlei Weise zu befragen, so daß sie ihn in Widersprüche verwickelten, so daß sie ihn auf den Tod verklagen könnten— 19 Tuy vậy, họ vẫn cho bắt trói Nê Phi và giải ông đến trước đám đông, và họ bắt đầu vặn hỏi ông đủ cách, hầu mong họ có thể làm cho ông nói những lời mâu thuẩn để họ có thể ghép ông vào tội tử hình— |
Er droht, dich zu verklagen. Ông ta dọa sẽ buộc tội anh. |
Sie verklagen. Kiện họ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verklagen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.