verlängern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verlängern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verlängern trong Tiếng Đức.

Từ verlängern trong Tiếng Đức có các nghĩa là kéo dài, gia hạn, duỗi, kéo dài ra, mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verlängern

kéo dài

(let down)

gia hạn

(prolongate)

duỗi

(stretch)

kéo dài ra

(elongate)

mở rộng

(enlarge)

Xem thêm ví dụ

Dadurch, daß es ein solch verkehrtes Verlangen nährte, trat es mit Jehova, der als Schöpfer zu Recht die universelle Oberhoheit innehat, in Konkurrenz.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
Robotergesteuertes Reparieren oder Warten könnte die Lebenszeit von hunderten Satelliten verlängern, welche die Erde umkreisen.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Solche Beweise müssen so gewichtig sein, daß sie nicht nur denjenigen, der glaubt, überzeugen, sondern auch andere, die von ihm ‘einen Grund für seine Hoffnung’ auf Frieden verlangen (1. Petrus 3:15).
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
Ich habe weder Zeit noch das Verlangen.
Anh không có thời gian và cũng không muốn.
Es ist ganz klar, daß wir den Tag nicht einfach um eine Stunde verlängern können; also muß Paulus mit seinem Rat etwas anderes gemeint haben.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Die Menschen haben unter dem Einfluß Satans, des Teufels, Organisationen geschaffen, die Opfer ihrer eigenen Schwächen und Laster geworden sind: ihrer Habgier und ihres Ehrgeizes, ihres Verlangens nach Macht und Prominenz.
Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế.
Warum ist Anstrengung erforderlich, um ein Verlangen nach geistiger Speise zu entwickeln?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
Ich mache das hier lieber, als einem Typen die Sehnen zu verlängern.
Còn hơn đi kéo gân cho một gã nào đó.
Wenn sich jemand für geschäftliche Zwecke Geld lieh, durfte der Kreditgeber Zinsen verlangen.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
Naturgemäß verlangen uns Prüfungen viel ab.
Theo định nghĩa, thì những thử thách sẽ là khó khăn.
Manchmal hast du vielleicht das starke Verlangen, Hurerei zu begehen, zu stehlen oder etwas anderes Schlechtes zu tun.
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
Das Endergebnis wird eine paradiesische Erde sein, die von glücklichen Menschen bewohnt sein wird, von Menschen, deren Verlangen nach einem sinnvollen Leben befriedigt sein wird und denen es Freude bereitet, anderen zu dienen (Apostelgeschichte 20:35).
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
Sein zwanghaftes Verlangen nach jungen Damen.
Chữa được bệnh ham mê những phụ nữ trẻ.
Was hat das nun mit der Überwindung des Verlangens nach Schlaf zu tun?
Điều này có liên hệ gì đến việc khắc phục ước muốn được ngủ?
Halte dich an dieselben Standards, die du von deinen Leuten verlangst.
Cậu phải đánh giá mọi việc một cách khách quan.
Sollte die Obrigkeit von ihnen verlangen, Gottes Gesetz zuwiderzuhandeln, werden sie allerdings „Gott, dem Herrscher, mehr gehorchen als den Menschen“ (Apostelgeschichte 5:29).
(Rô-ma 13:1) Tuy nhiên, khi các chính quyền ra lệnh làm ngược lại luật pháp của Đức Chúa Trời, họ sẽ “vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 5:29.
Wir können innehalten, uns hinknien, ihnen in die Augen blicken und ihr angeborenes Verlangen danach spüren, dem Erlöser zu folgen.
Chúng ta có thể dừng lại, quỳ xuống, và nhìn vào mắt các em cùng cảm nhận ước muốn tự nhiên của các em để tuân theo Đấng Cứu Rỗi.
Ich bezahle alles, was Sie verlangen, wenn Sie Julia für mich finden.
Anh muốn bao nhiêu tôi sẵn sàng trả, chỉ cần anh tìm ra cổ cho tôi.
Wenn unser Verlangen, zu wissen, geweckt ist, werden wir geistig befähigt, die Stimme des Herrn zu hören.
Việc khơi dậy ước muốn để học biết một điều gì đó mang đến cho chúng ta khả năng thuộc linh để nghe tiếng nói của thiên thượng.
Das edelste Verlangen des menschlichen Herzens ist das nach einer Ehe, die über den Tod hinaus bestehen kann.
Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết.
Diese Fragen, die ich mir stelle, sind nicht schwierig, weil die Antworten kompliziert sind; sie sind schwierig, weil sie verlangen, dass wir ehrlich zu uns selbst sind.
Những câu hỏi này trong tâm trí tôi, không khó bởi vì các câu trả lời nó phức tạp chúng khó bởi vì chúng đòi hỏi chúng ta phải thành thật với bản thân mình
* Nephi „hatte auch großes Verlangen, von den Geheimnissen Gottes zu wissen; darum rief [er] den Herrn an“ und sein Herz wurde erweicht.2 Laman und Lemuel dagegen hatten sich weit von Gott entfernt. Sie kannten ihn nicht.
* Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài.
Dieser Trend spiegelt lediglich wider, dass in vielen wohlhabenden Ländern das Verlangen nach geistiger Anleitung zunimmt.
Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh.
Ein übermäßiges Verlangen nach Reichtum hat vielleicht bewirkt, daß sie den biblischen Rat nicht mehr deutlich genug im Sinn hatten: „Die aber, die entschlossen sind, reich zu werden, fallen in Versuchung und in eine Schlinge . . . und haben sich selbst mit vielen Schmerzen überall durchbohrt“ (1. Timotheus 6:9, 10).
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10).
Wie schon in Galiläa kritisiert Jesus nun alle, die ein Zeichen vom Himmel verlangen.
Như đã làm ở Ga-li-lê, Chúa Giê-su khiển trách những người xin một dấu từ trời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verlängern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.