Verlegung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verlegung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verlegung trong Tiếng Đức.
Từ Verlegung trong Tiếng Đức có các nghĩa là chuyển, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, di chuyển, truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verlegung
chuyển(transfer) |
truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao(transfer) |
chuyển, chuyển giao(transfer) |
di chuyển(transfer) |
truyền(transfer) |
Xem thêm ví dụ
Da sich viele der Einheiten des Kommandos in der Verlegung auf die Marianen befanden, konnten nur 64 Bomber eingesetzt werden. Do nhiều đơn vị phục vụ của Đội đang trên đường đến quần đảo Mariana, chỉ có 64 chiếc B-29 có thể phái đi được. |
Das Museum Ludwig, die Kölner Philharmonie und der Rheinufertunnel verbanden die Stadt seit 1986 durch eine ansprechend eingerahmte Uferpromenade wieder mit dem Rhein; gleichzeitig wurde durch die teilweise Verlegung der Stadtbahn in Tunnel der Innenstadtring entlastet und in neuer Gestaltung 1987 eingeweiht. Viện bảo tàng Ludwig, tòa nhà hòa tấu nhạc và đường hầm qua sông Rhein đã kết nối thành phố với sông Rhein từ năm 1986 thông qua một đường đi dạo dọc bờ sông rất đẹp; song song với đó, vòng đai giao thông nội thành được giảm áp lực qua việc xây dựng tàu điện ngầm và được tái khánh thành vào năm 1987 dưới hình dạng mới. |
Ebenso wie während der Kämpfe im August behielt Walker seine Taktik der Verlegung von Truppen von einem drohenden Durchstoß des Feindes zum nächsten bei. Cũng như đã từng thực hiện với trận đánh trong tháng 8, Tướng Walker tiếp tục chiến thuật khôn khéo của mình di chuyển lực lượng của ông từ một nơi bị đe dọa thâm nhập của địch sang nơi khác. |
Nach einer schnellen Verlegung nach Leyte, um einen Nachschubverband zu eskortieren, operierte sie im Golf von Lingayen und kehrte erneut am 31. März nach Leyte zurück. Sau một chuyến đi nhanh đến Leyte hộ tống một đoàn tàu tiếp liệu, nó lại làm nhiệm vụ bảo vệ và tuần tra trong vịnh Lingayen cho đến khi quay trở về Leyte vào ngày 31 tháng 3. |
Ab Anfang November erreichten griechische Verstärkungen die Front und das Nichteingreifen Bulgariens erlaubte den Griechen die Verlegung von Truppen von der bulgarischen Grenze an die albanische Front. Lực lượng dự bị của Hy Lạp bắt đầu tiếp cận mặt trận vào đầu tháng 11, khi mà sự án binh bất động của Bulgaria cho phép Bộ Tư lệnh Hy Lạp điều phần lớn những sư đoàn của mình từ biên giới Hy Lạp-Bulgaria đi huy động cho mặt trận Albania. |
Die Verlegung kann nicht im Interesse des Kindes sein. Chuyển nhượng không có lợi cho đứa trẻ. |
Bitte genehmigen Sie ihre Verlegung in ein anderes Gefängnis. Làm ơn chỉ cần chấp nhận cho chuyển sang trại khác thôi. |
Heute früh habe ich den Befehl für die Verlegung einer Flugzeugträgereinheit in die Nähe von Okinawa gegeben. Sáng nay, tôi đã ra lệnh cho một tàu sân bay tiến tới gần Okinawa. |
Und eine der einfachen Lösungen dafür ist die Verlegung der Pause vor das Mittagessen. Và một trong những điều đơn giản, chúng tôi có thể làm là đặt giờ nghỉ trước khi ăn trưa. |
Als ich von seiner Verlegung erfuhr, war ich überglücklich, wusste ich doch endlich, dass er noch lebte! Khi hay tin này, tôi vô cùng mừng rỡ vì biết anh vẫn còn sống! |
Im Januar 1945 begann sich das XX Bomber Command auf die Verlegung auf die Marianen vorzubereiten. Trong tháng 1 năm 1945, Bộ tư lệnh oanh tạc cơ XX bắt đầu chuẩn bị để tái bố trí đến quần đảo Mariana. |
Zu den ähnlichen Varianten gehören fehlerhafte Schreibweisen, Singular- und Pluralformen, Akronyme, Wortstämme (z. B. "verlegen" und "verlegung"), Abkürzungen, Akzente und Varianten der Keyword-Begriffe mit gleicher Bedeutung. Các biến thể gần giống có thể bao gồm lỗi chính tả, dạng số ít và số nhiều, từ viết tắt, từ có chung gốc (ví dụ như sàn và làm sàn), chữ viết tắt, dấu và các biến thể của cụm từ khóa có cùng ý nghĩa. |
Er hat gesundheitliche Gründe die gegen die Verlegung sprechen. Điều kiện sức khỏe của anh ta chưa cho phép chuyển trại ngay. |
Gruppierungen in anderen amerikanischen Städten, darunter Boston und Philadelphia, boten die Übernahme der gesamten Baukosten an und forderten als Gegenleistung die Verlegung der Statue. Đang lúc dự án gặp bế tắc thì các nhóm người từ những thành phố khác của Mỹ trong đó có Boston và Philadelphia đề nghị trả toàn bộ chi phí dựng tượng để đổi lấy việc dời vị trí dựng tượng sang thành phố của họ. |
Wir haben heute Früh der Verlegung von drei Divisionen zugestimmt, um die Verbände von General Harpe zu stärken. 3 sư đoàn để tăng cường cho binh đoàn của Tướng Harpe. |
Nach der Verlegung zur neuformierten Pacific Fleet verließ die Lamberton Hampton Roads am 19. Juli 1919 und traf am 7. August in San Diego ein. Được điều về Hạm đội Thái Bình Dương mới được thành lập, chiếc tàu khu trục khởi hành từ Hampton Roads vào ngày 19 tháng 7 và đi đến San Diego vào ngày 7 tháng 8. |
Nach der Verlegung des päpstlichen Sitzes nach Avignon 1305 verlor die Schola cantorum an Bedeutung. Sau khi ngôi Giáo hoàng được chuyển về thành phố Avignon vào năm 1305, Schola cantorum không còn đóng vai trò quan trọng nữa. |
Am 29. September erhielt sie den Befehl zur Verlegung nach Afrika. Ngày 29 tháng 4, ông di tản ra khỏi Việt Nam. |
Eine große Explosion auf der Yamanote-Güterlinie in Shinjuku im Jahr 1967 führte zu einer Verlegung des Güterverkehrs auf die weiter entfernt liegende Musashino-Linie. Một vụ nổ lớn xảy ra trên Tuyến Vận tải Yamanote ở Shinjuku năm 1967 dẫn tới việc chuyển hướng giao thông vận tải sang Tuyến Musashino. |
Er blockiert seine Verlegung. Hắn đang cố ngăn cản việc chuyển trại. |
Wegen der Verlegung? Để lên lịch lại. |
Als Teil der Verlegung verließ LeMay am 18. Januar Kharagpur in Richtung Marianen und wurde durch Brigadegeneral Roger M. Ramsey ersetzt. Nằm trong quá trình chuyển đổi này, LeMay rời đến quần đảo Mariana vào ngày 18 tháng 1 và thay thế ông ta là Chuẩn tướng Roger M. Ramsey. |
Die beiden letzten Attacken des XX Bomber Command vor der endgültigen Verlegung auf die Marianen zielten auf die Öllager auf Inseln im Gebiet um Singapur. Hai cuộc tập kích cuối cùng do Bộ tư lệnh oanh tạc cơ XX tiến hành trước khi được tái bố trí đến quần đảo Mariana có mục tiêu là các hạ tầng chứa dầu trên các đảo tại khu vực Singapore. |
Ein weiteres Mal wird der Fall in Cäsarea zur Anhörung gebracht. Paulus, der eine Verlegung des Verfahrens nach Jerusalem verhindern möchte, sagt: „Ich stehe vor dem Richterstuhl Cäsars . . . Phiên xử diễn ra ở Sê-sa-rê, và để tránh bị giải về Giê-ru-sa-lem, Phao-lô tuyên bố: “Tôi ứng-hầu trước mặt tòa án Sê-sa... |
Danach Verlegung nach Hollandia und Biak zur Vorbereitung der Invasion in Lingayen. Flusser lên đường đi Hollandia và Biak để chuẩn bị cho việc chiếm đóng vịnh Lingayen. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verlegung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.