verletzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verletzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verletzen trong Tiếng Đức.

Từ verletzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là xúc phạm, vi phạm, làm hại, làm tổn thương, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verletzen

xúc phạm

(violate)

vi phạm

(contravene)

làm hại

(to harm)

làm tổn thương

(outrage)

làm hỏng

(to break)

Xem thêm ví dụ

Die Gremien der EBU entschieden jedoch, dass 1944 die Regeln des Wettbewerbs nicht verletze.
Tuy nhiên, các ủy ban chuyên môn của EBU đã quyết định, "1944" không vi phạm các quy tắc của cuộc thi.
Es ging darum Falcone zu verletzen.
Mà là làm Falcone bị thương.
Wenn du diesen Kerl verletzen willst, wäre das wohl der richtige Weg.
Nếu anh muốn hại ông ta, thì đó cũng là một cách.
Ich werde dich nicht verletzen.
Tôi sẽ không làm cô tổn thương đâu.
Ja, wie soll ich das tun, ohne sie zu verletzen?
Chú phải nói thế nào để không làm tổn thương con bé?
Es war nicht, um dich zu verletzen!
Chúng tôi làm thế không phải để tổn thương cô!
Wir wollen nicht, Sie zu verletzen.
Chúng tôi không muốn làm tổn thương cậu.
Ich will niemand verletzen, Hal, am wenigsten Ben oder Matt.
Cha không muốn làm hại bất cứ ai, Hal à, chí ít là tất cả tụi con, hay Ben, Matt.
Wenn daher Christen von der Regierung aufgefordert werden, sich an Arbeiten zu beteiligen, die der Allgemeinheit dienen, leisten sie dieser Aufforderung zu Recht Folge, solange die Arbeiten nicht einen Ersatz für einen schriftwidrigen Dienst und somit einen Kompromiß darstellen oder sonstwie biblische Grundsätze verletzen, wie zum Beispiel den aus Jesaja 2:4.
Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4.
Wegen des Gesetzes der Schwerkraft kann ein Mensch zum Beispiel nicht von einem Wolkenkratzer herunterspringen, ohne sich zu verletzen oder zu Tode zu kommen.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
Da kommt ein Stück Papier raus und kann jemanden verletzen.
Chỉ có giấy chèn bay ra thôi và không làm ai bị thương.
Thessalonicher 4:3-7; Hebräer 13:4). Oder sie lassen sich auf abtrünniges Gedankengut ein, auf „leere Reden, die verletzen, was heilig ist“, und von Personen verbreitet werden, die ‘von der Wahrheit abgewichen sind’ (2. Timotheus 2:16-18).
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7; Hê-bơ-rơ 13:4) Hoặc họ thảo luận và truyền bá tư tưởng bội đạo, “những lời hư-không phàm-tục” của những người đã “xây-bỏ lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:16-18.
Paulus warnte einen Mitchristen: „O Timotheus, behüte, was als anvertrautes Gut bei dir hinterlegt ist, indem du dich von den leeren Reden abwendest, die verletzen, was heilig ist, und von den Widersprüchen der fälschlich so genannten ‚Erkenntnis‘.
Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.
Schließlich wollen wir Osgoods Gefühle nicht verletzen.
Dù sao thì, chúng ta đâu muốn làm tổn thương Osgood phải không?
Ebenso würde jemand, der Leidenschaft für eine Person nährt, mit der er nicht verheiratet ist, den Grundsatz hinter dem Gesetz gegen Ehebruch verletzen (Matthäus 5:17, 18, 21, 22, 27-39).
Tương tự, nuôi dưỡng ham muốn một người không phải là người hôn phối của mình là đi ngược lại với nguyên tắc của điều luật lên án tội ngoại tình.—Ma-thi-ơ 5:17, 18, 21, 22, 27-39.
Ich wollte Sie nicht verletzen.
Tôi không có ý làm anh bực.
Ein ehemaliger Drogenabhängiger aus Südafrika erklärte: „Während ich Erkenntnis über Gott aufnahm, entwickelte ich auch eine Furcht, ihn zu verletzen oder ihm zu mißfallen.
Ở Nam Phi Châu, một người trước kia nghiện ma túy giải thích: “Khi tôi học biết về Đức Chúa Trời, tôi cũng bắt đầu lo sợ làm buồn lòng Ngài.
Es würde ihn verletzen, unterließe ich diese Geste.
Nó... nó sẽ làm ổng tự ái... nếu không hỏi qua ổng.
Ich habe mein Können verborgen, ich wollte dich nicht verletzen.
Tôi sẽ che dấu võ công để khỏi xúc phạm bà.
Mein Plan ist, dich genug zu verletzen, um dich wegzustoßen.
" Em hứa sẽ chỉ làm anh đau đủ để xua anh đi. "
„Ich liebe dich und will dich nicht verletzen.“
“Cha thương con và cha không muốn làm tổn thương con.”
Weil er erkennt, dass er durch eine bestimmte Handlungsweise andere verletzen könnte.
Bởi vì anh nhận biết rằng làm thế có thể hại đến người khác.
Du weißt, dass ich dich nicht verletzen wollte.
Sarah, cô biết là tôi không cố ý làm tổn thương cô mà.
Er würde sich verletzen oder die Lust verlieren.
Cậu ta sẽ bị thương hoặc mất tinh thần.
Sie rufen euch Warnungen zu und leiten euch auf eurem Weg, und solltet ihr euch verletzen oder vom Weg abkommen, werden sie euch helfen.
Họ sẽ nhắc nhở các em phải thận trọng cũng như hướng dẫn lộ trình của các em và nếu các em có bị thương tích hay đi ra ngoài lộ trình thì họ sẽ giúp đỡ các em.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verletzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.