verletzt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verletzt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verletzt trong Tiếng Đức.
Từ verletzt trong Tiếng Đức có các nghĩa là bị thương, người bị nạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verletzt
bị thươngadjective Es tut mir leid, dass du schwer verletzt wurdest. Tôi rất buồn là bạn đã bị thương nặng. |
người bị nạnadjective |
Xem thêm ví dụ
Ja, aber Sie sind verletzt. Tôi nghĩ vậy, nhưng anh thì không. |
Jemand wird schwer verletzt werden. Chuyện duy nhất sẽ xảy ra là sẽ có ai đó bị thương nặng. |
Wie kann uns dann Denkvermögen davor bewahren, das Gleichgewicht zu verlieren und tief verletzt zu sein? Làm thế nào khả năng suy luận có thể giúp chúng ta tránh mất thăng bằng và không đau lòng quá mức? |
Er hat sich den Kopf verletzt, er ist nämlich aus dem Zug gefallen. Vài tháng trước chú ấy bị chấn thương đầu. |
Ich hab mir geschworen, dass mich dieser Mann nie wieder verletzt. Tôi sẽ không bao giờ quay lại với người đàn ông đó. |
In Zusammenarbeit mit Krankenhaus-Verbindungskomitees kümmern sie sich um verletzte Brüder und Schwestern. Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương. |
Wie sehr muss es den Herrn bekümmern, wenn er sieht, dass die Tugend verletzt und der Anstand in dieser schlechten Welt von allen Seiten in den Schmutz gezogen wird. Chúa chắc hẳn đau lòng biết bao khi thấy sự vô luân và khiếm nhã ở khắp nơi trên thế gian tà ác này. |
Schließlich bessert das Narbengewebe die verletzte Stelle aus und festigt sie. Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn. |
Das letzte Mal, als ich das versucht habe, wurden viele Leute verletzt. Lần cuối cùng tôi làm điều tương tự, nhiều người đã bị thương. |
Mindestens 21 Menschen werden getötet, weitere 8 vermisst und mehrere Personen verletzt. Có ít nhất 31 người bị thiệt mạng, 8 mất tích và 20 người khác bị thương. |
Der Mann antwortete: »Ein guter Nächster war derjenige, der anhielt und sich um den Verletzten kümmerte.« Người ấy trả lời: ‘Người đã dừng lại và chăm sóc người bị nạn là người lân cận tốt’. |
Nicht nur sie, sondern auch mich hat es verletzt. Không chỉ đau đớn cho em tôi mà còn cả cho tôi. |
Selbst wenn Ingenieure eine Maschine entwerfen könnten, die nicht den ersten Satz der Thermodynamik verletzt, würde sie dennoch wegen des zweiten Satzes nicht funktionieren. Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. |
Sie sind bereit, sich zu entschuldigen und um Vergebung zu bitten, wenn sie den Menschen, den sie lieben, verletzt haben. Họ sẵn lòng xin lỗi và xin được tha thứ nếu họ làm tổn thương người mà họ yêu thương. |
Er war damals erstaunt und dachte darüber nach, wie mehr als vor einem Monat hatte er schnitt sich Finger leicht mit einem Messer und wie diese Wunde war genug, auch am Tag zuvor verletzt gestern. Ông đã ngạc nhiên và nghĩ rằng khoảng cách hơn một tháng trước, ông đã cắt giảm của mình ngón tay nhẹ với một con dao và vết thương này đã làm tổn thương đủ ngay cả những ngày trước khi ngày hôm qua. |
23. April: Bei einer Amokfahrt werden im kanadischen Toronto zehn Menschen getötet und 15 verletzt. 23 tháng 4: Một vụ tấn công bằng xe ở Toronto, Canada làm 10 người chết và 15 người bị thương. |
Wenn Sie nicht möchten, dass noch mehr Leute verletzt werden, müssen Sie sich stellen. Giờ nếu cậu không muốn thêm nhiều người bị thương, thì tự nộp mình đi. |
Aber was daran besonders interessant ist, an der Tatsache, dass die NSA ihre eigenen Regeln, ihre Gesetze tausende Male in einem einzigen Jahr verletzt, darunter ein Vorfall, der für sich genommen, ein Vorfall unter diesen 2776 Fällen, der über 3000 Menschen betraf. Nhưng điều đặc biệt thú vị về vấn đề này, về sự thật NSA vi phạm quy định và luật lệ của chính họ hàng nghìn lần chỉ trong một năm, bao gồm bản thân một sự kiện, một sự kiện trong số 2776 sự kiện khác, đã tác động đến hơn 3000 người. |
16 Angenommen, ein Bruder hat dich verletzt und du kannst die Sache nicht vergessen. 16 Giả sử anh chị bị một anh em làm tổn thương và cứ nghĩ mãi về điều đó. |
Nun, da er schwer verletzt ist... Giờ nó bị thương... |
Danach müssen wir nur noch herausfinden, was sein Herz beschädigt hat, bevor es etwas verletzt, das er wirklich braucht. Rồi sau đó chúng ta sẽ tìm xem cái gì đã tác động đến tim hắn, trước khi thứ đó đi đến những nơi mà hắn còn muốn dùng đến. |
11 Eine ungenügende Beherrschung der Gefühle kann auch heute bewirken, daß sich Christen sehr verletzt fühlen. 11 Tương tự như thế, ngày nay tín đồ đấng Christ có thể gây cho mình nhiều tai hại nếu không kiềm chế được các cảm xúc của mình. |
Beherrschen wir unsere Zunge, damit sie heilt, nicht verletzt. Mong rằng chúng ta kiềm chế lưỡi mình sao cho nó hàn gắn thay vì gây tổn hại. |
Verletzt uns ein Bruder oder jemand aus der Familie kann uns das schwer zusetzen. Khi anh em đồng đạo hay thành viên trong gia đình nói hoặc làm điều gì đó khiến mình tổn thương nặng nề, chúng ta có thể bị suy sụp. |
Vor kurzem ist eine gute, glaubenstreue Frau, die ich kenne, bei einem Autounfall schwer verletzt worden. Mới gần đây, có một phụ nữ tốt lành và trung tín mà tôi biết bị thương nặng trong một tai nạn xe hơi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verletzt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.