verlieben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verlieben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verlieben trong Tiếng Đức.
Từ verlieben trong Tiếng Đức có các nghĩa là yêu, yêu thương, yêu đương, phải lòng, yêu dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verlieben
yêu
|
yêu thương
|
yêu đương
|
phải lòng
|
yêu dấu
|
Xem thêm ví dụ
Ein Mann und eine Frau begegnen sich, lernen einander kennen und verlieben sich ineinander. Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau. |
Wenn dieser unsterbliche Junge sich alle hundert Jahre verlieben würde, dann hätte er in 1 Mio. Jahren 10. 000 Freundinnen. Nếu cậu bé bất tử này tìm được bạn gái để yêu 1000 năm 1 lần, cậu ta sẽ có 10, 000 cô bạn gái trong 1 triệu năm. |
Ich verliebe mich in dich. Anh yêu em mất rồi. |
Verlieb dich nie in eine Hete. Đừng bao giờ yêu gái chỉnh ( tình dục khác giới ) |
Alle Jungen verlieben sich in Julia. Tất cả các chàng trai đều phải lòng Julia. |
Als er mit Ophelia fertig ist, macht er mit seiner Mutter weiter, weil diese die Kühnheit besaß, sich in seinen Onkel zu verlieben und Sex zu genießen. Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục. |
Außerdem hatte er Angst, dass seine Frau sich nicht noch einmal in ihn verlieben würde. Ông cũng sợ rằng vợ của mình sẽ không còn yêu ông nữa. |
Oder vielleicht ist sie eine dieser Irren, die sich in Killer verlieben und sie ist an den Staatsanwälten dran, die ihn einsperren wollen. Hoặc cũng có thể bà là một kẻ cuồng dại yêu một gã giết người cố gắng để giải thoát hắn. |
Wie im Krankenhaus, wenn sich Pflegerinnen in Patienten verlieben. Nó xảy ra trong bệnh viện khi y tá yêu bệnh nhân của mình. |
• Wie kann sich ein Verheirateter davor schützen, sich in jemand anders zu verlieben? • Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích? |
Sich zu verlieben. Anh dần yêu cô. |
Mein Leben lang suchte ich jemanden, in den ich mich verlieben möchte. Suốt cuộc đời anh đã tìm kiếm tình yêu của mình. |
Können Sie sich nicht verlieben? Anh muốn nói là anh không thể yêu ai? |
Und sie zeigen uns diese Illusionen, damit wir uns in sie verlieben und uns paaren. Và bọn họ cho chúng ta thấy những ảo giác... để chúng ta yêu nhau và giao phối. |
Sie verlieben sich sogleich und schlafen heimlich miteinander. Họ phải lòng nhau lập tức và yêu nhau say đắm. |
Verlieben sie sich in Schafhirtinnen? Họ có yêu những mục đồng nữ? |
Sein einziger Fehler war... sich in die Falsche zu verlieben. Lỗi lầm duy nhất bố em phạm phải là yêu lầm người phụ nữ. |
Du könntest dich verlieben. Cháu có thể yêu ai đó ở đây. |
Maxim und Renée verlieben sich ineinander. Jacquou và Lina yêu nhau. |
Gott weiß, ich hatte mich nicht in sie verlieben wollen. Chúa biết là trước đây tôi không muốn yêu nàng. |
Glasige Augen sind sehr unpraktisch, wenn man das Publikum davon überzeugen will, dass ein Roboter eine Persönlichkeit hat und sich verlieben kann. Sự đờ đẫn về cơ bản là điều khủng khiếp. khi bạn đang cố gắng thuyết phục khán giả rằng robot có tính cách và anh ta có thể yêu. |
Ich hatte mich in niemanden verlieben wollen. Trước đây tôi không muốn yêu ai cả. |
Sie verlieben sich. Họ yêu nhau. |
Ich werde alles tun, was du verlangst, damit du dich in mich verliebst. Tôi sẽ làm bất cứ gì em muốn để cho em yêu tôi. |
Was ist, wenn du dich eines Tages verliebst? Thế nếu ngày nào đó, chú yêu thì sao? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verlieben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.