verloren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verloren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verloren trong Tiếng Đức.

Từ verloren trong Tiếng Đức có các nghĩa là bị mất, thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verloren

bị mất

verb

Ich habe meine Brieftasche verloren.
Tôi bị mất ví.

thua

adjective

Ich werde nicht verlieren!
Tôi không thua đâu!

Xem thêm ví dụ

Vor Jahren hab ich sie fast verloren, da hab ich meine Anzüge verschrottet.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Nachdem ein Bruder neben anderen widrigen Umständen auch noch seine Frau durch den Tod verloren hatte, sagte er: „Ich habe gelernt, dass man sich Prüfungen nicht aussuchen kann — weder wann noch wie oft sie auftreten.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Ich konnte ihm nichts aufschreiben, was er hätte lesen können, denn er hatte sein Augenlicht verloren.
Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù.
Du würdest auch verloren gehen.
Cô cũng sẽ đi lạc thôi.
Ich dachte, ich hätte Sie verloren.
Tôi tưởng đã mất anh.
Ungarn verlor 1920 im Vertrag von Trianon, den es unter Protest unterschrieb, 70 Prozent seiner Gebiete, die von Nachbarstaaten annektiert wurden.
1920 – Hungary mất 71% lãnh thổ và 63% dân số sau khi Hòa ước Trianon được ký kết tại Paris.
Verbunden damit war, dass viele ansässige Minderheiten ihre japanische Staatsbürgerschaft verloren und sich wieder mit ihrem ursprünglichen Herkunftsland ausweisen mussten.
Vì lý do này, nhiều dân tộc thiểu số do cộng tác với Đức Quốc xã đã bị trục xuất khỏi quê hương và bị tái định cư cưỡng bức.
Sorry, du hast deine Leute verloren.
Rất tiếc vì anh đã mất người.
Es wären Leben verloren gegangen.
Vài mạng sống sẽ mất.
Ich habe sie verloren.
Tôi mất dấu bọn chúng rồi.
Wir verloren die gesamte Ernte, keine Kind nahm an Gewicht zu für mehr als ein Jahr.
Chúng tôi mất tất cả hoa màu.
Er hat die Kontrolle verloren.
Anh ta mất kiểm soát
Dennoch verloren wir unsere Ziele nicht aus den Augen. Im Alter von 25 Jahren wurde ich zum vorsitzführenden Aufseher einer Versammlung der Zeugen Jehovas ernannt.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
(Gelächter) Auf dem Weg haben Sie etwas verloren.
(Tiếng cười) Dọc đường, bạn đánh rơi cái gì đó.
Die Folge war, daß sie und alle ihre unvollkommenen Nachkommen das Recht verloren, im Paradies zu leben (1. Mose 3:1-19; Römer 5:12).
Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12).
Ich habe zwar meinen Mann verloren, fühle mich aber nicht allein.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
Ich hab' verloren.".
Tôi thua."
HN verloren.
Yến Lạc.
Könnten wegen ihres unvollkommenen Erinnerungsvermögens nicht wichtige Anweisungen verloren gehen?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
Du hast gekämpft und verloren?
Anh chiến đấu với chính mình, và anh đã thua?
Ein Erlebnis machte mich regelrecht sprachlos: Eine Zeugin Jehovas hatte ihre Handtasche verloren.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Haben Sie jemals jemanden verloren, weil er sich mit einer Gitarrensaite aufhing?
Trung sĩ, có bao giờ anh mất một tù nhân vì hắn tự treo cổ bằng dây đàn guitar chưa?
Haben Sie Ihren Ring verloren?
Cô làm mất nhẫn rồi hả?
Es gibt ungefähr 200. 000 verschiedene Arten Weizen und ungefähr 2 bis 400. 000 verschieden Arten Reis, aber das geht verloren.
Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
Die mißliche Lage des verlorenen Sohnes gleicht der Erfahrung, die heute viele von denen machen, die den geraden Weg der reinen Anbetung verlassen haben.
Cảnh ngộ của đứa con hoang đàng này cũng giống như kinh nghiệm của nhiều người ngày nay từ bỏ con đường ngay thẳng của sự thờ phượng thanh sạch.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verloren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.