verlust trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verlust trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verlust trong Tiếng Đức.
Từ verlust trong Tiếng Đức có các nghĩa là mất, thiệt hại, tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verlust
mấtnoun Das bedeutet, man kann es bei Verlust online orten. Có nghĩa là nếu anh làm mất nó thì anh có thể định vị nó trực tuyến. |
thiệt hạinoun Kommen Sie morgen früh zu mir, dann werde ich Ihnen den Verlust ersetzen. Sáng mai hãy ghé nông trại và tôi sẽ đền bù những thiệt hại cho anh. |
tổn hạiverb Ihr Verlust wirkt sich oft tragisch aus. Tổn hại đó thường rất bi thảm. |
Xem thêm ví dụ
JULIET Gefühl so den Verlust, Juliet Cảm thấy như vậy mất mát, |
Doch natürlich, ich habe nie gewagt, das Zimmer für einen Augenblick verlassen, denn ich war nicht sicher, wenn er kommen könnte, und das Billet war so gut, und kam mir so gut, dass ich würde es nicht riskieren den Verlust davon. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
An Verlust. Sự mất mát. |
Das heißt, wenn wir auf Risiko eingestellt sind -- Verzeihung, wenn wir Verlust vemeiden wollen, werden wir in Wirklichkeit risikobereiter, was wirklich besorgniserregend sein kann. Điều đó nghĩa là khi chúng ta nằm trong thế mạo hiểm xin lỗi, khi chúng ta ở trong thế mất mát, chúng ta trở nên mạo hiểm hơn, điều mà có thể trở nên đáng lo ngại. |
260 Milliarden Dollar Verluste jährlich infolge mangelhafter sanitärer Bedingungen. 260 tỉ dollars mỗi ngày cho các thiệt hại do vệ sinh kém. |
Der 18. August wird als The Hardest Day (deutsch: Der härteste Tag) bezeichnet, da beide Seiten die höchsten Verluste der gesamten Schlacht hatten. Ngày 18 tháng 8, ngày mà con số thương vong của cả hai bên lên đến mức cao nhất, đã được coi là "Ngày khó khăn nhất". |
Jeder, der in irgendeiner Form Misshandlung oder Missbrauch, erschütternde Verluste, chronische Krankheiten oder beschwerliche Leiden, falsche Anschuldigungen oder boshafte Verfolgung erlebt hat oder aufgrund von Sünde oder Missverständnissen geistig Schaden genommen hat, kann durch den Erlöser der Welt geheilt werden. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Während der Kämpfe verzeichneten die australischen Verbände Verluste in Höhe von 3.009 Mann, darunter 832 Gefallene und 941 in Kriegsgefangenschaft geratene. Trong cuộc bảo vệ Tobruk, quân Úc thiệt mất 3.009 lính, trong đó 832 bị chết, và 941 bị quân Đức bắt làm tù binh. |
Auch wenn die Bibel sagt, dass es eine Auferstehung gibt, der Schmerz über den Verlust eines lieben Menschen wird dadurch nicht aus der Welt geschafft. Lời hứa của Kinh Thánh về sự sống lại không xóa nhòa nỗi đau mất người thân. |
Durch den Verlust der Brückenbesatzung wurde das Schiff für einige Zeit steuerlos und konnte erst wieder unter Kontrolle gebracht werden, als Lieutenant Commander Reginald P. Tanner von der Hecksteueranlage aus das Kommando übernahm. Do hậu quả của hư hỏng, con tàu không thể bẻ lái từ cầu tàu và bị mất kiểm soát trong một lúc cho đến khi Thiếu tá Reginald P. Tanner nắm quyền chỉ huy từ vị trí lái phía đuôi. |
Deshalb werden auf der ganzen Welt einen Monat lang die Königreichs-Nachrichten Nr. 38 mit dem Titel „Verlust und Trauer: Ist mit dem Tod alles vorbei?“ Vì thế, các hội thánh trên khắp thế giới sẽ tham gia đợt phân phát tờ Tin Tức Nước Trời số 38 có chủ đề Người chết sẽ được sống lại không?. |
Der erzeugte Strom von Solar- und Windenergie macht gerade einmal die Hälfte des Verlustes der Kernkraft aus. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
Er machte sich Sorgen um Emma und war wegen des Verlustes ihres ersten Kindes noch immer untröstlich. Ông lo lắng về Emma, và ông vẫn còn đau buồn trước cái chết của đứa con đầu lòng của họ. |
Welch ein ungeheurer Verlust! Thật là sự mất mát to lớn biết bao! |
11 Und die Leiber vieler Tausender sind in die Erde gelegt worden, während die Leiber vieler Tausender in Haufen auf dem Antlitz der Erde avermodern; ja, und viele Tausende btrauern um den Verlust ihrer Verwandten, weil sie gemäß den Verheißungen des Herrn Grund zu der Furcht haben, daß sie einem Zustand endlosen Wehs überantwortet sind. 11 Và xác chết của biết bao ngàn người bị chôn vùi dưới đất, trong lúc đó có biết bao ngàn xác chết khác đang nằm thành đống arữa nát trên mặt đất; phải, và có biết bao nhiêu ngàn người bđang khóc thương cho cái chết của thân nhân họ, vì theo lời hứa của Chúa, thì họ có lý do để sợ rằng thân nhân họ sẽ bị đày vào một trạng thái khốn khổ bất tận. |
Lagert man Strom in einer Batterie und entnimmt ihn wieder, hat man jedes Mal einen Verlust von 20-40 %. Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng. |
Dieser Gedanke kann den Verlust erträglicher machen. Suy ngẫm điều này sẽ giúp chúng ta dễ chịu đựng hơn trước nỗi đau mất người thân. |
Meines Vaters Tod ist für alle ein Verlust. Cái chết của cha thần là một tổn thất to lớn thưa nữ hoàng. |
Solche Aufzeichnungen über Weisungen, die wir vom Geist erhalten haben, müssen vor Verlust und den Blicken anderer geschützt werden. Việc ghi lại điều hướng dẫn như vậy từ Thánh Linh cần phải được bảo vệ không để mất mát hay bị người khác xâm phạm. |
Und wenn wir diese Unsichtbarkeit nicht angehen, werden wir die Ergebnisse bekommen, die wir sehen: allmähliche Landdegradation und Verlust dieses wertvollen natürlichen Kapitals. Nếu không xác định được giá trị vô hình này, thì chúng ta sẽ ngày càng gánh chịu những hậu quả đang hiển hiện trước mắt mình, đó là sự thiệt giảm và mất mát dần tài sản tự nhiên quí giá này. |
Der Verlust der Eltern, des Ehepartners oder eines Kindes trifft einen irgendwie immer unvorbereitet. Đối với việc qua đời của cha mẹ, người hôn phối hoặc con cái, không điều gì có thể hoàn toàn giúp chúng ta chuẩn bị tinh thần trước sự việc này. |
Nicht vor Verlusten davonzulaufen, sondern Trauer anzunehmen, sich dem Leid zu ergeben. Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ. |
Er half Joseph bei der Umkehr, indem er sich den Glauben zunutze machte, den Joseph bereits hatte, und er bereitete Mittel, um den Verlust des Manuskripts auszugleichen. Ngài đã giúp Joseph hối cải bằng cách dựa vào đức tin mà Joseph đã có, và Ngài đã chuẩn bị phương tiện để khắc phục việc mất tập bản thảo. |
den Verlust der Korallenriffe studiert, und sie haben mit zunehmender Sicherheit die Ursachen belegt. Những nhà khoa học đã nghiên cứu sự tăng lên một cách chi tiết việc mất đi những rạn san hô trên thế giới, và họ đã ghi chép lại với những nguyên nhân gây nên sự gia tăng này. |
Es ist aber fast unmöglich, die tatsächlichen Verluste der Wirtschaft auszumachen, es sei denn, wir verwenden Urheberrechtsmathematik. Nhưng nhận biết mất mát thực tế cho nền kinh tế gần như là không thể làm được trừ khi ta áp dụng toán học bản quyền. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verlust trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.