Vermerk trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Vermerk trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vermerk trong Tiếng Đức.
Từ Vermerk trong Tiếng Đức có các nghĩa là ghi chú, thông báo, chú thích, dấu, dấu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Vermerk
ghi chú(memo) |
thông báo(notice) |
chú thích(comment) |
dấu(mark) |
dấu hiệu(mark) |
Xem thêm ví dụ
20 Du magst es beim Lesen eines Manuskriptes oder eines Teils aus der Bibel nützlich finden, im Manuskript Vermerke zu machen. 20 Có lẽ bạn sẽ thấy có lợi nên đánh dấu những chỗ tạm ngừng khi đọc một bài giảng viết sẵn hoặc một đoạn Kinh-thánh. |
Aufgebracht riss er uns die Pässe aus der Hand und strich den Vermerk demonstrativ durch. Ông giận dữ giật lấy hộ chiếu từ tay chúng tôi và gạch bỏ dòng chữ đó. |
Vermerke die folgenden Bibelstellen hinter den entsprechenden Aussagen: Cho biết các câu Kinh-thánh sau đây tương ứng với lời phát biểu nào liệt kê bên dưới: |
28 Oft ist es für einen Redner eine Hilfe, auf dem Rand seines Redeplans zu vermerken, wieviel er nach der Hälfte seiner Zeit behandelt haben sollte, oder er kann den Vortrag, wenn er länger ist, in Viertel einteilen. 28 Một diễn giả thường có lợi ích khi ghi ở ngoài lề bài giảng chỗ nào đáng lý phải trình bày xong khi đến khoảng giữa thời hạn ấn định, hoặc nếu là một bài giảng dài thì anh có lẽ nên chia bài ra làm bốn phần. |
Er wird den Studierenden an diesem Abend davon unterrichten und das entsprechende Redemerkmal auch auf dem nächsten Zettel „Aufgabe in der Theokratischen Predigtdienstschule“ (S-89-X) vermerken, den der Studierende erhält. Anh sẽ nói cho học viên biết điều này ngay tối hôm đó và ghi điểm này vào giấy “Chỉ định bài giảng Trường Thánh chức Thần quyền” (S-89). |
Mr. Brown, ich habe die Rückseite der Erklärung selbst gesehen, und ich garantiere Ihnen, dort steht nur ein Vermerk, der besagt: Anh Brown, tôi đã từng nghiên cứu mặt sau của Tuyên Ngôn Độc Lập, và tôi hứa với anh rằng, thứ duy nhất ở đó là dòng ghi chú, |
Sie können auch anregen, dass sie die Zusammenfassung in ihren heiligen Schriften neben Alma 32:37-43 vermerken. Các anh chị em cũng có thể đề nghị họ viết những phần tóm lược trong thánh thư của họ gần An Ma 32:37–43. |
Kurz und gut, der Vermerk auf dem Apparat war vor rund dreieinhalb Jahren gemacht worden. Tóm lại, dòng chữ trên được khắc cách đây đã ba năm rưỡi. |
Positiv zu vermerken ist, daß ein großer Teil der Ausgeschlossenen die Verfehlung schließlich einsieht, wieder ein reines Leben führt und zu gegebener Zeit wieder in die Versammlung aufgenommen wird. (Vergleiche Lukas 15:11-32.) Điểm tích cực là phần lớn những người bị khai trừ này rốt cuộc nhìn nhận lầm lỗi của họ, trở lại lối sống trong sạch, và với thời gian được nhận lại trong hội thánh. (So sánh Lu-ca 15:11-32). |
Du kannst darauf zum Beispiel Erkenntnisse vermerken, besonders markante Worte unterstreichen oder Schriftstellen notieren, die mit deinem Segen zu tun haben. Anh chị em có thể viết xuống những sự hiểu biết sâu sắc, tô đậm những từ ngữ có ý nghĩa nhiều nhất đối với mình, và lưu ý đến những câu thánh thư có liên quan đến phước lành tộc trưởng của anh chị em. |
So klein oder unbedeutend diese Spur von etwas Gutem auch gewesen sein mag, sie war Jehova einen Vermerk in seinem Wort wert. Dù chút lòng tốt ấy nhỏ bé hoặc tầm thường đến mức nào, Đức Giê-hô-va thấy nó đáng được ghi nhận trong Lời Ngài. |
Auch die Zeit, den Wochentag und das Datum unseres Besuches vermerken. Ghi lại chi tiết ngày giờ đã rao giảng cho người ấy. |
So stand es im Vermerk. Cô ấy tiến lại kìa. |
Vermerke die folgenden Bibelstellen hinter den entsprechenden Aussagen: Hos. Cho biết các câu Kinh Thánh sau đây tương ứng với lời phát biểu nào liệt kê bên dưới: |
Vermerke die folgenden Bibelstellen hinter den entsprechenden Aussagen: Cho biết các câu Kinh Thánh sau đây tương ứng với lời phát biểu nào liệt kê bên dưới: |
In solchen Fällen kann der Schulaufseher auf dem Ratschlagzettel ein „G“ vermerken und den Studierenden zu einem anderen Redemerkmal übergehen lassen, das der Aufmerksamkeit bedarf. Trong trường hợp này, nếu họ bày tỏ đức tính nói năng nào, ngay cả một cách giới hạn, thì anh giám thị trường học có thể ghi “T” trên Phiếu Khuyên Bảo, và cho phép học viên tiến tới một điểm nào khác cần được lưu ý. |
Buchstudienaufseher werden sich außerdem die untätigen Verkündiger vermerken. Anh giám thị buổi học cuốn sách nên ghi trong danh sách của mình tất cả những người công bố đã ngưng hoạt động. |
Die Auszeichnung wurde auf der Website seiner ehemaligen Militärschule bekannt gegeben, jedoch keine Details zu seiner Mission genannt außer dem Vermerk „per Dekret des russischen Präsidenten“. Giải thưởng đã được công bố trên trang web của trường quân sự cũ của ông, nhưng không đề cập đến chi tiết về nhiệm vụ của ông ngoài việc lưu ý "theo sắc lệnh của tổng thống Nga." |
Denk daran, dass du jedes Beweisstück vermerken musst, wenn du es dir nimmst. Nhớ là anh phải kí nhận cho bất cứ bằng chứng nào anh lấy. |
Dies ist auf deinem Ratschlagzettel mit dem Vermerk „Zuhörer zum Gebrauch der Bibel ermuntert“ gemeint. Đó là điểm “Khuyến khích thính giả dùng Kinh-thánh” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo về cách nói năng. |
Wenn es sinnvoll ist, vermerke dir die Namen bestimmter Personen in deiner Liste. Nếu thích hợp, hãy gồm vào tên của những người cụ thể trong bản liệt kê của em. |
▪ Vermerke auf deinem Haus-zu-Haus-Notizzettel jedes Interesse und die abgegebenen Zeitschriften. ▪ Ghi vào phiếu từ nhà này sang nhà kia mỗi khi gặp người chú ý và để lại tài liệu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vermerk trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.