Vermieter trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Vermieter trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vermieter trong Tiếng Đức.

Từ Vermieter trong Tiếng Đức có các nghĩa là chủ nhân, Người chủ, người sở hữu, chủ, người chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Vermieter

chủ nhân

Người chủ

người sở hữu

chủ

người chủ

Xem thêm ví dụ

Aber dem Himmel sei Dank, in diesem Moment der Vermieter ins Zimmer kam Licht in der Hand, und sprang aus dem Bett Ich rannte auf ihn zu.
Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta.
Ich habe in jeder Klinik nachgefragt, bei seinem Vermieter...
Tôi đã kiểm tra tất cả các bệnh viện, cả chủ nhà của cậu ta...
Hey, der Ballonmann soll als nächstes zu meinem Vermieter.
Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi.
Ich habe den Vermieter gerade überredet, uns noch eine Chance zu geben.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.
Der Vermieter sagte, er hinge mit der Mieter hinterher.
Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà.
Dann vermiete ich gerade nicht.
Tôi cũng vừa đổi ý không cho thuê.
Wir sind vom traditionellen Besitz eines Autos übergegangen zu Carsharing- Firmen -- so wie Zipcar und GoGet -- zu Plattformen für Fahrgemeinschaften, die Fahrten abgleichen, zum neuesten Beitrag, nämlich Peer- to- Peer Autoverleih, bei dem Sie in der Tat Geld damit machen können, dass Sie Ihrem Nachbarn Ihr Auto vermieten, das 23 Stunden des Tages ungenutzt herumsteht.
Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng ( peer- to- peer ) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn.
Mein Vermieter nervt mich auch ganz schön.
Chủ nhà đứng phía sau tôi.
Was wenn Airbnb kein 25 Milliarden USD schweres Unternehmen wäre, sondern eine dezentrale Anwendung auf einer Blockchain namens "B-Airbnb", und es eigentlich im Besitz aller Menschen wäre, die einen Raum zu vermieten haben.
Sẽ thế nào nếu Airbnb là công ty có vốn lên đến 25 tỷ đô la, có một ứng dụng phân phối trên mạng blockchain, chúng ta gọi là B-Airbnb, và nó được sở hữu bởi những người có phòng dư ra để cho thuê.
Vermietern von Räumlichkeiten drohte man mit Konsequenzen, wenn sie ihre Säle weiter Jehovas Zeugen zur Verfügung stellten.
Những người quản lý nơi nhóm lại ở Mát-xcơ-va có nguy cơ bị sa thải nếu tiếp tục cho Nhân Chứng mướn chỗ.
Oh, sind diese zu vermieten?
Oh, mấy cái này cho thuê à?
Sowohl private als auch gewerbliche Vermieter vermieten ihr 'Zuhause' oder einen Teil davon unter Vermittlung des Unternehmens, jedoch ohne dass Airbnb rechtliche Verpflichtungen übernimmt.
Cả người cho thuê nhà tư nhân và thương mại đều có thể thuê nhà hoặc một phần của nó thông qua công ty này, tuy nhiên Airbnb không có chịu trách nhiệm pháp lý.
Es ist nicht zum Vermieten.
Nó không phải để thuê.
Schließlich ging ich an den Vermieter, der einen Buchhalter Leben auf der Parterre ist, und
Cuối cùng, tôi đã đi đến chủ nhà, một kế toán viên sống ở tầng mặt đất, và
Und über diesen Harpunier, den ich noch nicht gesehen haben, Sie zu erzählen mir die anhaltenden die meisten rätselhaften und ärgerliche Geschichten dazu neigt, in mich zu zeugen ein unangenehmes Gefühle gegenüber den Menschen, den Sie für das Design mein Kamerad sein - eine Art der Verbindung, Vermieter, die eine intime und vertraulich eine im höchsten Maße.
Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất.
Sie nannten ihren Vermieter einen Wabenzi, das heißt, dass er jemand ist, der genug Geld hat, um einen Mercedes- Benz zu fahren.
Họ gọi chủ đất là một Wabenzi, nghĩa là ông ta là người có đủ tiền để lái Mercedes- Benz.
Vermietest du es uns für unsere Flitterwochen?
Có muốn cho chúng tôi thuê để hưởng tuần trăng mật không?
Und in erster Linie, werden Sie so gut sein, dass Geschichte über den Verkauf seiner ungesagt machen Kopf, der, sofern ich eine gute Beweise dafür, dass dieser Harpunier völlig verrückt ist, und ich habe keine Ahnung von Schlaf mit einem Wahnsinnigen; und Sie, Sir, Sie meine ich, Vermieter, Sie, Herr, indem man versucht, mich veranlassen, dies zu tun wissend, würde damit machen Sie sich mit einer strafrechtlichen Verfolgung. "
Và ở nơi đầu tiên, bạn sẽ được tốt như vậy để không giư lời rằng câu chuyện về bán hàng của mình đầu, nếu đúng, tôi có được tốt bằng chứng cho thấy harpooneer này là ngay đơ điên, và tôi đã không có ý tưởng về ngủ với một gã điên; và bạn, sir, BẠN tôi có nghĩa là, chủ nhà, BẠN, thưa ông, bằng cách cố gắng để tạo ra tôi làm như vậy cố ý, do đó sẽ làm cho chính mình chịu trách nhiệm để bị truy cứu trách nhiệm hình sự. "
Sie nannten ihren Vermieter einen Wabenzi, das heißt, dass er jemand ist, der genug Geld hat, um einen Mercedes-Benz zu fahren.
Họ gọi chủ đất là một Wabenzi, nghĩa là ông ta là người có đủ tiền để lái Mercedes-Benz.
Umso überraschter war man, als sich die Verwaltung der Tifliser Philharmonie bereit erklärte, ihr Gebäude an Jehovas Zeugen zu vermieten.
Vì thế, các anh cảm thấy ngạc nhiên khi ban quản lý Nhạc Viện Tbilisi đồng ý cho Nhân Chứng Giê-hô-va thuê địa điểm của họ.
Vermiete doch Großvaters altes Haus.
Sao bố không cho thuê ngôi nhà cũ của ông?
Ich sagte: "Veronica, der Spezialist, den ich meine, ist ein Gemeindegesundheitshelfer, der, wenn Sie einwilligen, Sie besucht und Ihre Situation evaluiert: Wasserschäden, Schimmel. Er hilft Ihnen, die Dinge in Ihrem Zuhause anzugehen, die Ihre Symptome verursachen, und wenn nötig, kann er Sie an einen anderen Spezialisten verweisen, an einen Volksanwalt, denn vielleicht führt Ihr Vermieter nicht die vorgeschriebenen Reparaturen durch."
Và tôi nói, "Veronica, thật ra vị chuyên gia tôi nói là người tôi gọi là nhân viên sức khỏe cộng đồng. người mà, nếu điều này ổn với cô, có thể đến nhà cô và cố gắng hiểu điều gì đang xảy ra với những chỗ rỉ nước và nấm mốc ấy, giúp cô xử lý những điều kiện trong nhà ở có thể là nguyên nhân cho triệu chứng của cô, và nếu bắt buộc, chuyên gia ấy có thể giới thiệu cô tới một chuyên gia khác gọi là luật sư lợi ích công cộng vì có thể là chủ nhà của bạn không sửa chữa những thứ bắt buộc phải sửa."
Mai 2000 wurde der Mietvertrag für die Aula vom Vermieter gekündigt.
Kể từ ngày 1-5-2000, hợp đồng cho thuê bị hủy bỏ.
Der Vermieter hat eine Mitteilung wegen der Miete nächstes Jahr geschickt.
Chủ nhà gửi thông báo là năm tới sẽ lên tiền thuê.
Wir sind vom traditionellen Besitz eines Autos übergegangen zu Carsharing-Firmen -- so wie Zipcar und GoGet -- zu Plattformen für Fahrgemeinschaften, die Fahrten abgleichen, zum neuesten Beitrag, nämlich Peer-to-Peer Autoverleih, bei dem Sie in der Tat Geld damit machen können, dass Sie Ihrem Nachbarn Ihr Auto vermieten, das 23 Stunden des Tages ungenutzt herumsteht.
Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng (peer-to-peer) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vermieter trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.