vermissen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vermissen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vermissen trong Tiếng Đức.
Từ vermissen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhớ, nỗi nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vermissen
nhớverb Du vermisst Tom, nicht wahr? Bạn có nhớ Tom chứ? |
nỗi nhớnoun |
Xem thêm ví dụ
Und ich vermisse dich. Và em nhớ anh. |
Ich vermisse es, mit dir rumzuhängen. No, tớ nhớ lúc sống với cậu. |
Ich beginne, das zu vermissen. Tôi bắt đầu thấy nhớ hồi ấy rồi đấy. |
Es ist keine Schande, sie zu vermissen, von außen ein Mann, mit dem Herzen eines Jungen. Cũng lâu rồi mà. vẻ ngoài là một người đàn ông còn trái tim là một đứa trẻ. |
Ich vermisse es. Đúng là như vậy. |
Ich werde dich vermissen. Tôi sẽ nhớ ông. |
Sie vermissen ihn sicher sehr. Hẳn bà rất nhớ ông ấy. |
Sie erzählen mir, dass sie Joel vermissen, obwohl sie ihn nie kennengelernt haben. Họ nói rằng họ nhớ Joel, cho dù họ chưa từng gặp cháu. |
Ich vermisse meine Stimme so sehr. Tớ nhớ giọng quyến rũ của tớ. |
Sie wusste nicht vermissen sie überhaupt in der Tat, und als sie eine sich selbst beschäftigt Kind war gab sie ihr ganzes Denken zu sich selbst, wie sie immer getan hatte. Cô không nhớ cô ấy ở tất cả, trên thực tế, và như cô là một đứa trẻ tự- hấp thụ, cô đã toàn bộ cô nghĩ đến mình, như cô đã luôn luôn thực hiện. |
Gott, ich vermisse Kokain. Chúa ơi, mình nhớ thuốc. |
Gott, wie vermiss ich Curry! " Chúa ơi, ta thực sự nhớ món cà ri. " |
Ich werde dich wirklich vermissen, wenn du stirbst. Tôi sẽ... vô cùng nhớ thương anh. |
Vergiss nicht, wie sehr du mich vermissen würdest. Hãy nghĩ lại xem anh đã nhớ em như thế nào |
Wir sitzen hier, vermissen unseren Sohn und reden über eine wilde Theorie, dass Martin ihn in die Türkei gebracht hat, basierend auf was? Con trai thì mất tích, chúng ta ở đây đoán già đoán non... rằng Martin đang đưa thằng bé tới Thổ Nhĩ Kỳ, dựa vào điều gì nào? |
Lewis, wir werden dich schmerzlich vermissen. Lewis, chúng tôi sẽ rất nhớ ông. |
Wir vermissen dich sehr, Pablo. Chúng em nhớ anh nhiều, Pablo. |
Ich werde diesen Ort vermissen. Tôi sẽ nhớ chỗ này lắm. |
Das hier ist ein Dorf, der seinen Trottel nicht vermissen wird. Cái trấn này chẳng nhớ nhung gì tên đần đó đâu. |
Ich werd es vermissen, über deine unverständlichen Witze zu lachen. Tớ chắc là tớ lại phải giả vờ cười vì chuyện đùa kì quặc của cậu mà tớ không hiểu. |
Ich vermisse auch unser Zuhause. Huynh cũng nhớ nhà lắm. |
Ich werde dich so vermissen. Con sẽ nhớ bố mẹ lắm ạ. |
Wir werden sie vermissen. Chúng ta sẽ nhớ họ. |
Ich bin nur besorgt, dass sie dich vermissen und mich treffen könnten. Tôi sợ họ bắn trượt cậu rồi trúng tôi thôi. |
Wie ich ihn vermisse! Mẹ nhớ ổng quá! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vermissen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.