vermögen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vermögen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vermögen trong Tiếng Đức.
Từ vermögen trong Tiếng Đức có các nghĩa là có thể, tài sản, 財富, của cải, tài phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vermögen
có thểverb Wer wird zeigen, was wir vermögen? Ai có thể chứng tỏ là chúng ta có thể? |
tài sảnnoun Sie bat mich, ihr Vermögen nach England zu transferieren. Cô ta đã yêu cầu tôi chuyển toàn bộ tài sản của cô ta sang bên Anh. |
財富noun |
của cảinoun Ist zwar kein Vermögen, aber damit kommen wir zumindest bis Melbourne. Tôi biết nó không phải là của cải nó có thể giúp chút ít ở Melbourne. |
tài phúcnoun |
Xem thêm ví dụ
In den 70er Jahren fuhren die wenigen Zeugen im Land nach bestem Vermögen fort, zu predigen und sich zu versammeln. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
Gottes Volk nutzt wertvolles Vermögen der Nationen zur Förderung der reinen Anbetung Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
Er hat draußen auf der Ranch ein Vermögen an Rindern. Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia. |
Selbst wenn einige ähnliche Regionen bei Tieren gefunden werden, die Tatsache bleibt, daß Wissenschaftler Menschenaffen nur ein paar einfache Sprachlaute beizubringen vermögen. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
Du schuldest mir schon ein Vermögen. Em đang bợ chị cả một gia tài đấy. |
Gott aber ist treu, und er wird nicht zulassen, dass ihr über euer Vermögen versucht werdet, sondern mit der Versuchung wird er auch den Ausweg schaffen, damit ihr sie ertragen könnt“ (1. Korinther 10:13). Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”.—1 Cô-rinh-tô 10:13. |
Wenn Joey und Chandler ging in jetzt, wir könnten ein Vermögen zu machen. Nếu Joey và Chandler bước vào bây giờ, chúng ta có thể làm giầu đấy. |
Eine weitere Verbesserung, die ich im Reich Gottes kommen sehe, ist der Wunsch und das Vermögen, den Armen und Bedürftigen beizustehen. Một sự cải tiến khác mà tôi thấy đang đến trong vương quốc là ước muốn và khả năng để tìm tới những người nghèo khó và những người đang gặp hoạn nạn. |
Das Spiel ist gewonnen, wenn alle 50 Probleme gelöst sind und das Vermögen jedes Landes höher ist als am Anfang. để giành chiến thắng trong trò chơi, tất cả 50 vấn đề phải được giải quyết và mọi tài sản của đất nước đã được tăng hơn so với điểm bắt đầu |
JEHOVA kann uns im christlichen Glauben befestigen, damit wir als seine ihm hingegebenen Diener am wahren Christentum festzuhalten vermögen (Römer 14:4). (Rô-ma 14:4) Do đó, chúng ta có thể tin quyết như Đa-vít, người viết Thi-thiên, được cảm động để hát: “Hỡi Đức Chúa Trời, lòng tôi vững-chắc”. |
Sandelholz war ein Vermögen wert, und so waren diese Bäume Grund genug für die Portugiesen, eine Handelsniederlassung einzurichten. Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. |
Gott aber ist treu, und er wird nicht zulassen, daß ihr über euer Vermögen versucht werdet, sondern mit der Versuchung wird er auch den Ausweg schaffen, damit ihr sie ertragen könnt“ (1. Korinther 10:13). Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được” (I Cô-rinh-tô 10:13). |
Unser ganzes Vermögen ist hier in diesem Raum. Tất cả tài sản chúng ta có ở ngay trong cái phòng này. |
19 Jehova hat in seiner Barmherzigkeit die Tore seiner Organisation weit geöffnet und sagt zu ihr: „Deine Tore werden tatsächlich beständig offengehalten werden; sie werden nicht geschlossen werden selbst bei Tag oder bei Nacht, damit man das Vermögen der Nationen zu dir bringe.“ 19 Đức Giê-hô-va đã tỏ lòng thương xót mở toang các cánh cửa của tổ chức Ngài đoạn phán cùng tổ chức đó: “Các cửa ngươi sẽ mở luôn, ngày đêm đều không đóng, hầu cho người ta đem của báu của các nước đến cho ngươi”. |
Und sie würden den Ruf ihres Vaters für ein Vierzigstel des Vermögens ruinieren? Và họ sẵn sàng làm um sùm chuyện này chỉ để lấy một phần bốn mươi của tài sản? |
Das Vermögen, das ich dir versprochen hatte, wenn du mich besiegst, soll für ein Grabdenkmal eingesetzt werden. Für den sagenumwobenen Gladiator Hilarus. Số tiền tôi hứa cho ông nếu thắng sẽ được chi ra để xây tượng đài về người đấu sỹ anh hùng Hilarus. |
Er wurde berühmt, als er während der Zusammenbrüche des Börsenmarktes 1907 und 1929 Multi-Millionen-Dollar-Vermögen aufbaute und verlor. Ông nổi tiếng nhờ kiếm được cũng như thua lỗ hàng triệu đô la tiền tài và bán khống cổ phiếu vào thời điểm thị trường suy thoái các năm 1907 và 1929. |
Außerdem standen Hunderte von Menschen in seinem Dienst (1. Mose 12:5; 13:2, 6, 7). Auch der gerechte Hiob verfügte über ein beträchtliches Vermögen. (Sáng-thế Ký 12:5; 13:2, 6, 7) Người công bình Gióp cũng giàu sang, có nhiều đàn súc vật, tôi tớ, vàng và bạc. |
Ein Rechtsdokument von 128 n. Chr. belegt, dass Judah bei ihr ein zinsfreies Darlehen nahm, ein deutlicher Beleg für ihre Kontrolle über ihr eigenes Vermögen. Năm 128, một văn bản pháp lý cho thấy là Judah đã vay Babatha một khoản tiền không có lãi, cho thấy là bà kiểm soát tiền bạc của mình mặc dù sống chung với chồng. |
Wir sprechen darüber, welch starkes Wahrnehmungs- vermögen wir Frauen wegen unserer heiklen Position haben und über unsere Rolle als Traditionsbewahrer und darüber, dass wir das große Potential haben können, zu Initiatoren der Veränderung zu werden. Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi |
Was aber mein Vermögen so tief gesunken in der Nacht? Nhưng vận may của tôi bị chìm quá thấp vào ban đêm? |
Dieser Farbbehälter hier hat die Firma Dutch Boy gerettet und ihnen ein Vermögen beschert. Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có. |
Vertrauen wir unerschütterlich darauf, dass Jehova zum einen nichts zulässt, durch das wir ‘über unser Vermögen’ erprobt werden, und zum anderen immer „den Ausweg schaffen“ wird Chúng ta phải tuyệt đối tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ không để chúng ta “bị cám-dỗ quá sức mình” mà Ngài luôn “mở đàng cho ra khỏi” |
In den Weltkriegen wurden auf einem weit größeren Teil des Globus mehr Menschen getötet, wurde mehr Vermögen verschlungen und mehr Leid angerichtet als in irgendeinem vorangegangenen Krieg.“ So với bất cứ cuộc chiến tranh nào trước đó, thì hai cuộc Thế Chiến giết hại nhiều người hơn, hao tổn nhiều tiền của hơn và gây nhiều đau khổ hơn trên vùng đất rộng lớn hơn”. |
Marvin Gryska bot mir beinahe Bestechungsgeld an, um sein eingefrorenes Vermögen freizugeben. Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vermögen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.