veröffentlicht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ veröffentlicht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veröffentlicht trong Tiếng Đức.
Từ veröffentlicht trong Tiếng Đức có nghĩa là in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ veröffentlicht
in(printed) |
Xem thêm ví dụ
Das Lied wurde am 26. Juni 2012 bei iTunes veröffentlicht. Ca khúc được chính thức phát hành trên iTunes vào 26 tháng 6 năm 2012. |
Das Nachfolgealbum D12 World wurde 2004 veröffentlicht und enthielt unter anderem die Hit-Singles My Band und How Come. Họ tái hợp năm 2004 với album D12 World, với các đĩa đơn hit "My Band" và "How Come". |
Diese Angaben werden in einem Bericht über die Weltlage gemacht, der in Irland veröffentlicht wurde. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
Die ganze Situation geriet so außer Kontrolle, dass eine Untersuchungskommission eingesetzt wurde, und im Jahr 1982 veröffentlichte sie den Ballah- Bericht -- vor 30 Jahren -- und sofort wurden die bilateralen Regierungsabkommen gestoppt. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Wie aus einer im Londoner Independent veröffentlichten Studie hervorgeht, wird es manchmal sogar für Wege von weniger als einem Kilometer gebraucht. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Als erste Single aus dem neuen Album wurde Feel Good Inc. veröffentlicht, in Japan als EP, als Single-CD in Europa, Amerika und Australien. Đĩa đơn đầu tiên trong album là "Feel Good Inc.", phát hành như một EP tại Nhật và như một đĩa đơn CD tại châu Âu. |
Wake Me Up Before You Go-Go wurde weltweit im Mai 1984 veröffentlicht. Single thứ sáu của họ, "Uh-ee" được phát hành ngày 1 tháng 4 năm 2014. |
Die Einstufung eines Videos kann sich auch nach der Veröffentlichung noch ändern, da unsere Systeme auch schon veröffentlichte Videos weiterhin analysieren. Trạng thái phân loại video có thể thay đổi sau khi xuất bản video vì hệ thống của chúng tôi sẽ tiếp tục phân tích thêm thông tin từ video đó. |
Am 31. Januar veröffentlichten EXO ihr erstes japanisches Studio-Album mit dem Titel Countdown. Vào ngày 31 tháng 1, EXO phát hành album tiếng Nhật đầu tiên Countdown. |
Verwenden Sie einen bereits veröffentlichten Tag-Container. Sử dụng vùng chứa thẻ được xuất bản hiện tại. |
Eine im Jahr 2002 veröffentlichte Schweizer Untersuchung zu medizinisch versorgten Hundebissverletzungen kommt zu dem Ergebnis, dass Hunde vom Typ Rottweiler verglichen mit ihrer Häufigkeit in der Hundepopulation überdurchschnittlich oft beißen. Một nghiên cứu ở Thụy Sĩ được công bố vào năm 2002 về vấn đề các vết thương vì bị chó cắn mà phải điều trị đưa tới kết quả, là loại chó Rottweiler so sánh về số lượng chó thường cắn người nhiều hơn là các loại chó khác. |
Entwickler sind an Ihrem Feedback zu noch nicht veröffentlichten Apps und Beta-Apps interessiert. Nhà phát triển muốn nhận được phản hồi của bạn về ứng dụng phiên bản beta và chưa phát hành. |
Am 10. November veröffentlichten Lovelyz die Vorab-Single Good Night Like Yesterday. Ngày 10 tháng 11, Lovelyz đã phát hành MV bài hát "Good Night Like Yesterday". |
Eine 2005 veröffentlichte Untersuchung von Haaren des Königs ergab eine hohe Konzentration von Arsen, ein möglicher Auslöser der Krankheit. Một nghiên cứu các mẫu tóc của nhà vua công bố vào năm 2005 cho thấy nồng độ asen, một chất gây bệnh, khá cao. |
Deshalb ermunterten sie ihre acht Kinder, die von den Zeugen veröffentlichten Publikationen zu lesen, und sie unterstützten diejenigen von uns, die für die biblische Wahrheit Stellung bezogen. Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh. |
Im Dezember 2015 veröffentlichte Entertainment Weekly das erste Bild aus dem Film, auf dem die von Madison Wolfe gespielte Filmfigur zu sehen ist. Tháng 12 năm 2015, Entertainment Weekly cho ra mắt hình ảnh đầu tiên của phim, giới thiệu nhân vật của diễn viên Madison Wolfe. |
Der Plan wurde in seiner endgültigen Form erstmals am 10. Februar 2004 veröffentlicht und seitdem noch geändert. Bản đồ được công bố lần đầu dưới dạng hoàn chỉnh vào ngày 10 tháng 2 năm 2004 và đã được cải thiện lại. |
Im Frühjahr 1989 veröffentlichte Wolf „Die Troika“. Vào mùa xuân năm 1989 Wolf cho công bố cuốn sách "Die Troika". |
Selbst nach dieser Ankündigung, wie schon einmal 2003 praktiziert ( und damals finanziert von der Energiebehörde ), wurde unsere Arbeit im Weißen Haus einer eingehenden Prüfung unterzogen, wo man zu entscheiden versuchte, ob die Forschungsarbeit unter Verschluss gehalten oder veröffentlicht werden sollte. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
1914 begann Harlow Shapley mit Studien über Kugelsternhaufen, die er in 40 Arbeiten veröffentlichte. Đầu năm 1914, Harlow Shapley bắt đầu một chuỗi các khảo cứu về những quần tinh cầu, ông đã công bố khoảng 40 bài báo khoa học về chủ đề này. |
Weitere Informationen zu den Richtlinien für von Maps-Nutzern veröffentlichte Inhalte Tìm hiểu thêm về Chính sách bảo mật và chấp nhận hình ảnh của Google Maps. |
Sein wahrscheinlich aber größtes und bekanntestes Werk war das 1932 veröffentlichte Diccionari General de la Llengua Catalana (Allgemeines Wörterbuch der katalanischen Sprache). Tác phẩm nổi tiếng nhất của ông có lẽ là "Diccionari General de la Llengua Catalana" (Từ điển tổng hợp tiếng Catalan) xuất bản năm 1932. |
Unter der Firma machten sie mehrere Bühnenauftritte und veröffentlichten sogar einen Originalsong namens "Galaxy", der später als Soundtrack für eine Samsung Galaxy S4-Werbung verwendet wurde. Theo công ty, họ đã thực hiện một số buổi biểu diễn và còn phát hành một phát hành một bài hát ban đầu được gọi là "Galaxy", mà sau này được sử dụng như là nhạc nền cho điện thoại Samsung Galaxy S4. |
Und SETI, die Suche nach außerirdischer Intelligenz, veröffentlicht in der Zwischenzeit ihre Daten, sodass Millionen bürgerlicher Forscher, vielleicht auch ihr, die Leistung der Masse in die Suche einbringen können. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
Er veröffentlichte vier Ausgaben des Système de politique positive (1851–1854). Ông xuất bản bốn cuốn của Système de politique positive (1851 - 1854). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veröffentlicht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.