Verpackung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verpackung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verpackung trong Tiếng Đức.
Từ Verpackung trong Tiếng Đức có các nghĩa là hành lý, 行李, bao, gói, bao bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verpackung
hành lý(luggage) |
行李(luggage) |
bao(wrapper) |
gói(package) |
bao bì(packaging) |
Xem thêm ví dụ
Besonders die kleinen Kinder lassen sich durch bunte Verpackungen und Plastikspielzeug verführen. Đặc biệt là trẻ nhỏ thường bị cuốn hút bởi những thứ đóng gói màu sắc sặc sỡ và đồ chơi nhựa. |
Der Entwurf von Ende Juli 2016 umfasst die stoffgleichen Nicht-Verpackungen nicht mehr. Các vườn nho ở đây từ năm 2016 đã không còn sử dụng thuốc trừ sâu tổng hợp nữa. |
Und wir erzählten ihnen, dass wir am Ende des Experimentes alle Bionicles nehmen und zerlegen werden. Wir werden sie zurück in die Verpackung legen und für den nächsten Teilnehmer nutzen. Và chúng tôi nói với họ vào cuối buổi thử nghiệm rằng, chúng tôi sẽ lấy tất cả các mô hình Bionicles, chúng tôi sẽ tháo tất cả chúng ra, chúng tôi sẽ cho chúng vào lại các hộp, và chúng tôi sẽ sử dụng chúng cho những người tham gia thử nghiệm tiếp theo. |
Aufgrund des Erfolgs, eine Figur auf der Verpackung von Meiko darzustellen, wurde das Konzept auf ihren Nachfolger Kaito und die späteren Vocaloids übertragen, um Kreativität anzuregen; jedoch hatte ursprünglich keine Verpackungsgestaltung die Ansicht, den jeweiligen Vocaloid zu repräsentieren. Do sự thành công của việc đặt một nhân vật trên hộp nghệ thuật của Meiko, các khái niệm đã được chuyển sang người kế nhiệm Kaito và sau Vocaloid để khuyến khích sự sáng tạo, tuy nhiên không phải Vocaloid hộp nghệ thuật ban đầu đã có ý định để đại diện cho rằng Vocaloid. |
John half auch mit, Maschinen zur Verpackung und Beschriftung von Abonnementszeitschriften zu entwerfen und zu bauen. John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn. |
Ist die Verpackung beschädigt? Nếu thực phẩm đã được đóng gói thì hãy xem xét bao bì. |
● Das Vogelei ist für manche der Inbegriff einer gelungenen Verpackung. ● Quả trứng được gọi là “một sự đóng gói kỳ diệu”. |
Die Verpackung, die Website, und man muss den Kontakt zum Benutzer auf vielfältige Art und Weise aufrecht erhalten. Đóng bao bì, trang web, và bạn cần tiếp tục để thực sự chạm đến người dùng, theo nhiều cách. |
Sie merkten, dass die häufigste Müllart die Verpackung der Plastikstrohhalme ihrer eigenen Cafeteria war. Họ nhận ra rằng loại rác phổ biến nhất là ống hút bằng nhựa từ chính căng tin của trường mình. |
100 Millionen Dollar, um mich durch Werbespots zu unterbrechen und durch Anzeigen und Spam und Gutscheine und Regalmeter und schicke Verpackung - all das, und dann ignorierte ich jede einzelne Botschaft. 100 triệu đô la cản trở tôi với những quảng cáo TV, tạp chí và thư rác và phiếu giảm giá và phí chi tiêu và tiền thưởng -- tất cả để tôi bỏ qua mọi thông báo. |
Es ist essbar, für intelligente Lebensmittel-Verpackungen, die Du mitkochen kannst. Nó không có độc, vậy nên bạn có thể dùng nó để bọc quanh thức ăn và nấu chúng. |
Das war eine sehr wichtige, aber auch eine sehr unpersönliche Zeit im Design und wir wollten einfach sagen, dass der Inhalt das ist, was zählt, nicht das Paket, nicht die Verpackung. Đã có một thời kì cao trào mà thiết kế không bao hàm tình cảm con người. và chúng tôi muốn nói, nội dung là điều quan trọng, không phải là bao bì, không phải là vỏ bọc. |
Und wenn wir zu sehr auf unser Äußeres bedacht sind, könnten wir der irrigen Ansicht verfallen, unser Wert hänge eher von unserer „Verpackung“ ab als von unseren inneren Qualitäten. Và nếu quá chú trọng ngoại diện, chúng ta có thể lầm tưởng rằng giá trị con người tùy thuộc vào ‘vỏ bên ngoài’ hơn là giá trị bên trong. |
Geht man in einem Geschäft durch die Regale, ist man von einer bunten Vielfalt an Verpackungen umgeben, deren Design die Blicke auf sich ziehen soll. Khi bước vào các dãy trưng bày hàng trong siêu thị, xung quanh có đủ loại hộp, lon, túi được trang trí để bắt mắt bạn. |
Das war entweder ein altes Produkt in einer neuen Verpackung oder ein ganz neues Produkt, und ich dachte nur: Đây là một sản phẩm nôm na là bình mới rượu cũ, với bao bì hoàn toàn mới, và tôi chợt nghĩ, |
Ob ein Fernseher mit Google Assistant kompatibel ist, sehen Sie auf seiner Verpackung. Nếu tivi tương thích với Trợ lý thì trên bao bì của tivi sẽ thể hiện điều đó. |
Eine Verpackung, welche die Farbe ändert, wenn Ihre Milch schlecht geworden ist. Bao bì đổi màu khi sữa đã bị hư. |
Ort Boxen gefüllt mit Verpackung Schaumstoff unter der Spindel und Werkzeug Karussell- Tasche Đặt hộp đầy với bao bì bọt theo trục chính và công cụ carousel túi |
Wie ein wertvolles Geschenk durch eine ansprechende Verpackung größeren Anklang findet, so läßt ein gutes Benehmen das, was wir anzubieten haben, ansprechender erscheinen. Vì như một giấy gói đẹp làm tăng vẻ quyến rũ của món quà, cách cư xử lịch sự làm những gì mà chúng ta đem đến cho họ có vẻ quyến rũ hơn. |
Sie haben die Verpackung für Car-Sharing sehr schlau gewählt. và vì vậy họ đã rất khéo léo tìm cách đóng gói car sharing. |
Bei Zubehör, das schnelles Pairing unterstützt, ist dies auf der Verpackung angegeben. Bạn sẽ biết các phụ kiện có hỗ trợ tính năng ghép nối nhanh hay không nhờ thông tin ghi trên bao bì. |
Die Verpackung aber, die ich gestern mit der Post erhielt, wird noch tausende von Jahren halten. Nhưng những kiện hàng này sẽ tồn tại hàng ngàn năm. |
Was, wenn Verpackung so ungiftig wäre, dass sie sich in Wasser auflöst und wir sie schließlich trinken könnten. Nếu như bao bì không còn độc hại nó có thể phân huỷ trong nước và cuối cùng ta lại có thể uống? |
Wenn unsere Supermärkte alle Lebensmittel gleichzeitig nur zwei oder drei Tage anbieten könne, konzentriert sich Nachhaltigkeit oftmals eher auf die Energieeffizienz der Kühlanlagen und auf die Verpackung, in der das Gemüse eingewickelt ist. Khi những siêu thị của chúng ta chỉ còn lại lượng thực phẩm cho 2- 3 ngày vào 1 lúc nào đó, sự bền vững thường có xu hướng tập trung vào hiệu năng của tủ lạnh và những gói rau diếp cải. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verpackung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.