verpflichten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verpflichten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verpflichten trong Tiếng Đức.
Từ verpflichten trong Tiếng Đức có các nghĩa là buộc, bắt buộc, cam kết, trói, ép buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verpflichten
buộc(to oblige) |
bắt buộc(oblige) |
cam kết(engage) |
trói(to bind) |
ép buộc(obligate) |
Xem thêm ví dụ
Fordern Sie die Schüler auf, sich zu verpflichten, in diesem Jahr das Buch Mormon durchzulesen. Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay. |
Du möchtest den Willen Gottes tun, befürchtest aber womöglich, die Taufe verpflichte dich. Có thể bạn muốn làm theo ý định của Đức Chúa Trời, nhưng có thể bạn còn e ngại là khi làm báp têm bạn sẽ bị ép buộc phải làm điều đó. |
Verpflichte dich, mit dem Tratschen aufzuhören, und mach es dann auch. Hãy cam kết để ngừng ngồi lê đôi mách, và rồi thực hiện sự cam kết đó. |
Wenn wir Gott verehren, wird unsere Seele geläutert und wir verpflichten uns, unserem geliebten Erretter Jesus Christus nachzufolgen. Khi thờ phượng, tâm hồn của chúng ta được cải thiện và chúng ta cam kết noi gương của Đấng Cứu Rỗi yêu quý của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Andere Bündnisse verpflichten uns zu sittlichem Verhalten – sowohl zum richtigen Umgang miteinander als auch zu Verhaltensregeln, die unseren Körper betreffen. Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình. |
Wir rufen ihn in mächtigem Gebet an, schätzen sein Wort, freuen uns an seiner Gnade und verpflichten uns, ihm in beständiger Treue zu folgen. Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy. |
Wir halten sie dazu an, sich jetzt zu verpflichten, so zu leben, dass sie immer würdig ist, in den Tempel zu gehen, und nicht zuzulassen, dass irgendetwas dieses Ziel hinauszögert oder sie davon ablenkt oder abhält. Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó. |
Du musst 18 sein, um dich zu verpflichten. 18 tuổi cháu mới được tham gia quân đội. |
Verpflichten Sie sich mit Ihrem Mitarbeiter und anderen Missionaren gebeterfüllt dazu: Cùng với bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác, hãy thành tâm cam kết: |
Durch die Nutzung der Funktion zum Telefonieren (dem "Dienst") akzeptieren Sie Folgendes und verpflichten sich, Folgendes einzuhalten: die Google-Nutzungsbedingungen, die Richtlinien für die Faire Nutzung von Hangouts und Hangouts Chat die Datenschutzerklärung von Google sowie diese vorliegenden Zusatzbedingungen (die "Vereinbarung"). Bằng cách sử dụng tính năng “Gọi điện” trong Hangouts (“Dịch vụ”), bạn chấp nhận và đồng ý chịu sự ràng buộc của Điều khoản dịch vụ của Google, Chính sách về mục đích sử dụng được phép của Hangouts và Hangouts Chat, Chính sách quyền riêng tư của Google cũng như các điều khoản và điều kiện bổ sung này (gọi chung là “Điều khoản dịch vụ”). |
Wir wollen uns verpflichten, beim Besuchslehren effizient zu sein. Chúng ta hãy cam kết để được hữu hiệu trong việc thăm viếng giảng dạy. |
Und da die Freiheit auch freiwillig geübte Zurückhaltung einschließt, verpflichten sich die Mitglieder, solchen Auswüchsen einer freien Presse entgegenzuarbeiten wie wahrheitswidrige Veröffentlichungen, vorsätzliche Fälschungen und Entstellungen von Tatsachen für politische und persönliche Ziele. Và vì sự tự do có bao hàm ý hạn chế tự nguyện, nên các hội viên PEN tự cam kết chống lại các tệ nạn như vậy của việc tự do xuất bản báo chí xuyên tạc, cố ý lừa dối, và bóp méo các sự kiện cho những mục đích chính trị và cá nhân... |
Die Idee der Ausgleichenden Meeresfrüchte kalkuliert ein entwickelndes und dynamisches System ein, und anerkennt unsere Beziehung zum Ozean als eine Ressource, indem sie anregt, uns zu verpflichten den Ozean wieder aufzufüllen und seine Widerstandskraft zu fördern. Hải sản có tính phục hồi tạo ra một hệ thống phát triển và năng động, và thừa nhận mối quan hệ của chúng ta với đại dương như là một tài nguyên, giúp chúng ta tiến hành bổ sung lại đại dương và khuyến khích sự phục hồi của nó. |
Mir war klar, dass ich mich der Kirche nur dann anschließen und verpflichten konnte, wenn ich wirklich ein Zeugnis hatte. Tôi biết rằng tôi không thể lập cam kết để gia nhập Giáo Hội nếu không có một chứng ngôn thật sự. |
Wenn wir uns voll und ganz verpflichten und mit ganzem Herzen dabei sind, erbebt der Himmel zu unserem Guten.4 Wenn wir lau sind oder uns nur teilweise verpflichten, entgehen uns einige der kostbarsten Segnungen des Himmels.5 Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5 |
Ein Bündnis ist eine Vereinbarung, die wir mit dem himmlischen Vater treffen. Dabei verpflichten wir uns, im Herzen, in Gedanken und im Verhalten die vom Herrn vorgegebenen Gebote zu halten. Các giao ước là các hợp đồng mà chúng ta lập với Cha Thiên Thượng, qua đó chúng ta cam kết hết lòng, hết trí và hành vi để tuân giữ các lệnh truyền đã được Chúa định rõ. |
Jetzt ist die Zeit, uns zur Rechtschaffenheit zu verpflichten. Bây giờ là lúc để cam kết ngay chính. |
Ein solches Zeugnis kann ein wichtiger Auslöser dafür sein, dass sich die Schüler stärker dazu verpflichten, regelmäßig für sich in den heiligen Schriften zu lesen. Chứng ngôn như vậy có thể giống như một chất xúc tác quan trọng trong việc giúp các học viên tự cam kết học thánh thư thường xuyên. |
Wir werden eine neue Generation von Führungskräften brauchen, die gewillt ist uns zu verpflichten zu wachsen, zu verändern, zu lernen, so schnell wie möglich. Chúng ta đang cần một thế hệ lãnh đạo mới sẵn sàng cam kết để phát triển, thay đổi và học tập một cách nhanh nhất có thể. |
Dies hat wiederum zur Folge, dass Mitglieder sich noch stärker verpflichten, in die Kirche zu gehen, den Zehnten zu zahlen und tempelwürdig zu bleiben. Do đó, các tín hữu đã gia tăng sự cam kết của họ để tham dự nhà thờ, đóng tiền thập phân, và vẫn xứng đáng đi đền thờ. |
Die Schüler sollen überlegen, ob ihr Glaube an den Herrn so stark ist, dass sie sich verpflichten können, zu glauben, was er ihnen offenbart, und auch entsprechend zu handeln, noch bevor er es offenbart. Khuyến khích học sinh suy xét xem họ có đủ đức tin nơi Chúa để cam kết tin tưởng và tuân theo điều Ngài sẽ mặc khải cho họ ngay cả trước khi Ngài mặc khải điều đó không. |
Mit dem Abendmahlsgebet für das Brot verpflichten wir uns, willens zu sein, den Namen des Sohnes auf uns zu nehmen „und immer an ihn zu denken und seine Gebote, die er [uns] gegeben hat, zu halten“ (LuB 20:77). Việc ban phước với bánh của Tiệc Thánh làm cho chúng ta sẵn lòng mang lấy danh của Vị Nam Tử “và luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh mà Ngài đã ban cho [chúng ta]” (GLGƯ 20:77). |
Wahre Umkehr regt uns an, uns selbst zum Gehorsam zu verpflichten – ein Bund, der mit der Taufe beginnt und jede Woche beim Abendmahl des Herrn erneuert wird. Sự hối cải đích thực soi dẫn chúng ta để làm cho sự vâng lời của chúng ta thành một cam kết—một giao ước, bắt đầu bằng phép báp têm và được tái lập mỗi tuần tại Bữa Ăn Tối của Chúa, là Tiệc Thánh. |
Über unsere Geld- oder Sachspende hinaus ist es diese Wandlung im Herzen – bewirkt durch das Sühnopfer Jesu Christi – die es dem Herrn ermöglicht, denjenigen, die den vollen Zehnten zahlen, Schutz in den Letzten Tagen zu verheißen.5 Wir können darauf vertrauen, dass wir eines schützenden Segens würdig sind, wenn wir uns heute verpflichten, den vollen Zehnten zu zahlen, und es dann kontinuierlich tun. Chính sự thay đổi đó trong lòng chúng ta qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, vượt lên trên sự dâng hiến tiền của hay tài sản của chúng ta, mà có thể làm cho Chúa có thể hứa với những người đóng tiền thập phân trọn vẹn sự bảo vệ trong những ngày sau cùng.5 Chúng ta có thể tin tưởng rằng chúng ta sẽ hội đủ điều kiện cho phước lành của sự bảo vệ đó nếu chúng ta cam kết từ bây giờ sẽ đóng tiền thập phân trọn vẹn và kiên định để làm điều đó. |
Wir dürfen uns dem Herrn und seinen Dienern nicht nur in Teilzeit verpflichten. Sự cam kết của chúng ta với Chúa và các tôi tớ của Ngài không thể là một sự cam kết bán thời gian. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verpflichten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.