verrücken trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verrücken trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verrücken trong Tiếng Đức.
Từ verrücken trong Tiếng Đức có các nghĩa là chuyển, di chuyển, đổi chỗ, xê dịch, nhích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verrücken
chuyển(change) |
di chuyển(to move) |
đổi chỗ(dislocate) |
xê dịch(move) |
nhích
|
Xem thêm ví dụ
Verrück, verrückt. Điên rồi, điên cả rồi. |
(Lachen) Verrück, verrückt. (Cười) Điên rồi, điên cả rồi. |
Daß echter Glaube mit einem Berg vergleichbare Hindernisse verrücken oder versetzen kann, wird durch viele neuzeitliche Erfahrungen bestätigt. Đức tin thật có thể di chuyển hay làm dời những trở ngại lớn như núi. Nhiều kinh nghiệm thời nay xác nhận điều này. |
Dann dachte ich über die verrückste aller Ideen nach: Es tatsächlich zu tun. Và rồi tôi nghĩ đến ý tường điên rồ nhất trong số các ý tưởng: làm thật. |
Und wenn Sie Berge sehen, denken Sie daran, dass man Berge verrücken kann. Và khi bạn gặp phải những ngọn núi, hãy nhớ rằng, núi có thể dời |
Zu Beginn treiben die Seelen als unsichtbarer Poltergeist ihr Unwesen und belästigen ihre hinterbliebenen Familienmitglieder durch das Entwenden von Essen und das Verrücken von Möbeln. Đầu tiên nó có thể là một con yêu tinh (poltergeist) vô hình quấy rối gia đình bằng việc dời chuyển đồ đạc và đánh cắp thức ăn. |
Aber schließlich hatte einer der Forscher diese verrücke Idee. Nhưng rồi cuối cùng, một trong những nhà nghiên cứu đã bật ra một ý tưởng điên rồ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verrücken trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.