verrückt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verrückt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verrückt trong Tiếng Đức.

Từ verrückt trong Tiếng Đức có các nghĩa là điên, cuồng, kỳ lạ, khùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verrückt

điên

adjective

Er ist nicht nur interessiert, er ist geradezu verrückt danach.
Anh ta không những thích thú mà còn phát điên về nó.

cuồng

adjective

Wir sind nur 2 Reisende, die verrückt sind vor Lust.
Chỉ là hai du khách, hứng tình tới phát cuồng.

kỳ lạ

adjective

khùng

adjective

Typisch das ich jemanden erträume, der halb verrückt ist.
Sao tôi lại mơ ra một kẻ nửa khùng như anh nhỉ?

Xem thêm ví dụ

"Hast du schon gehört, dass er verrückt geworden ist?"
"Cậu đã nghe chuyện nó bị điên chưa?"
Wer das verkauft, muss verrückt sein.
Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này?
Das ist verrückt!
Thật là điên rồ!
Und die nennen mich verrückt.
Thế mà họ gọi tôi là điên.
Ich war dieses verrückte Kind, das tiefsinnige Gespräche führen wollte über die Welten, die vielleicht existieren könnten außerhalb derer, die wir mit Sinnen wahrnehmen.
Tôi là một đứa ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan.
Hätte ich Ihnen gesagt, was Sie dort finden würden, hätten Sie mich für verrückt gehalten.
Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên.
Das klingt, als sei er verrückt.
Ông đang nói là anh ấy bị điên?
Es war kein Gefasel einer verrückten, alten Frau.
Đó không phải là sở thích nhất thời của một già mất trí.
Das ist verrückt, JR!
Điều này thật điên rồ, JR!
Ich dachte, er wäre verrückt.
Tôi cứ nghĩ là ông ấy điên.
Niemand außer vielleicht ein oder zwei Verrückten schlägt dies ernsthaft vor.
Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này.
Okay, für einige von Ihnen klingt das wahrscheinlich sehr, sehr verrückt.
Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ.
Dieser Mann, dieser verrückte Bauer, verwendet weder Pestizide noch Herbizide noch genetisch verändertes Saatgut.
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
Der Ortspfarrer brachte die meisten meiner Angehörigen gegen mich auf und behauptete, ich wäre verrückt geworden.
Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí.
Doch, aber das ist das Verrückteste, was ich je gehört habe.
Nhưng đó là điều điên rồ nhất tôi từng được nghe đấy.
Die Menschen in der Gegend hielten Noah und seine Familie für verrückt.
Người dân trong vùng nghĩ rằng cả gia đình ông rất ngu xuẩn.
Ich war Zeuge vieler deiner verrückten Pläne.
Tôi đã chứng kiến rất nhiều kế hoạch điên rồ của anh.
Er war verrückt.
Hắn là một tên điên.
Meinen Sie es ernst oder sind Sie verrückt?
Anh nói thiệt hay anh điên?
Denn es macht genauso viel Sinn wie alles andere, von dem ich gehört habe, wenn es darum ging, die absolut verrückt machende Launenhaftigkeit des kreativen Prozesses zu erklären.
Vì nó, đối với tôi, cũng hay ho như tất cả những gì tôi đã từng nghe nhằm giải thích cho sự điên khùng khủng khiếp của quá trình sáng tạo.
ROMEO Nicht verrückt, aber gebunden mehr als ein Verrückter ist;
ROMEO Không điên, nhưng bị ràng buộc nhiều hơn một người điên;
Ich würde das, was ich hier tue nicht als... als verrückt bezeichnen?
Oh, khó mà miêu tả được những gì tôi đang làm ở đây... như là " điên rồ ".
Wenn Sie das hören, werden Sie uns für verrückt halten.
Nghe chúng tôi nói chắc sẽ nghĩ chúng tôi bị điên.
Ich bin trocken und verrückt und weiß nicht, was ich tue!
Tôi đang say không rượu và điên đây tôi không biết mình nên làm gì!
Den verrückten alten Mann?
Ông già điên đó hả?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verrückt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.