Versand trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Versand trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Versand trong Tiếng Đức.
Từ Versand trong Tiếng Đức có các nghĩa là vận tải, gửi đi, gửi, sự chuyên chở, sự vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Versand
vận tải(transport) |
gửi đi(dispatch) |
gửi
|
sự chuyên chở(transportation) |
sự vận tải(transportation) |
Xem thêm ví dụ
Die U.S. Greeting Card Association schätzt den Versand von Valentinsgrüßen in den Vereinigten Staaten auf 190 Millionen. Trong Hoa Kỳ, Hội Thiệp Mừng (U.S. Greeting Card Association) ước tính khoảng 190 triệu thiệp valentine được gửi tặng mỗi năm trong Hoa Kỳ. |
Planen Sie genug Zeit ein, da eine neue PIN erst vier Wochen nach dem Versand der letzten PIN angefordert werden kann. Để đảm bảo rằng mã PIN có đủ thời gian để đến tay bạn, bạn sẽ cần phải đợi 4 tuần sau khi mã PIN mới nhất được gửi qua thư trước khi yêu cầu một mã PIN thay thế. |
Druck und Versand von Bibeln und biblischer Literatur, Bau und Instandhaltung von Versammlungsstätten und Zweigbüros sowie Katastrophenhilfe für Glaubensbrüder erfordern enorme Mittel. Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương. |
Dasselbe kann man beobachten, wenn Videos zum Versand komprimiert werden: vieles wird weggelassen, weil die Datei so kleiner wird. và đây cũng là thứ mà bạn thấy Khi con người nén dữ liệu và gửi đi, họ muốn làm cho nó nhẹ hơn, rời rạc hơn bởi vì kích thước file sẽ nhỏ hơn, và đó cũng là điều mà võng mạc làm |
Üblicherweise sind die Aufnahmen auch innerhalb von zwei Monaten nach der Konferenz beim Versand erhältlich. Thường sẽ có sẵn tại các trung tâm phân phối trong vòng hai tháng sau đại hội. |
Wenn Ihr Expressversand beispielsweise auf Bestellungen bis zu einem bestimmten Gewicht begrenzt ist, können Sie für darüber liegende Paketgewichte die Option "Kein Versand" angeben. Ví dụ: Nếu dịch vụ chuyển phát của bạn đặt giới hạn tối đa về trọng lượng cho đơn đặt hàng, thì bạn có thể sử dụng tham số trọng lượng để đặt tất cả các đơn đặt hàng vượt quá giới hạn đó là "Không vận chuyển". |
Wenn Sie daher ein Angebot mit kostenlosem Versand einrichten, stellt dies keinen zusätzlichen Vorteil dar, da der Artikel bereits mit kostenlosem Versand beworben wird. Do đó, chương trình khuyến mại giao hàng miễn phí sẽ không áp dụng vì sản phẩm đó đã có giao hàng miễn phí. |
Die längste Zeitspanne zwischen dem Zeitpunkt der Bestellung und dem Versand des Artikels Khoảng thời gian dài nhất tính từ khi đặt đơn hàng cho đến khi bắt đầu vận chuyển. |
Beispiel: Für eine auf Kenia ausgerichtete Anzeige wird eine Telefonnummer aus den USA zum SMS-Versand genannt. Ví dụ: Sử dụng số điện thoại của Hoa Kỳ để trả lời tin nhắn cho một quảng cáo nhắm mục tiêu Kenya |
Für den Lehrer: Antworten auf Fragen in Bezug auf Anstand und Keuschheit finden Sie auch in der Broschüre Für eine starke Jugend (Bestell-Nr. 36550 150), die Sie beim Versand erhalten oder unter LDS.org, möglicherweise auch in Ihrer Gemeindebibliothek. Xin lưu ý giảng viên: Để có được sự giúp đỡ với những thắc mắc về sự trang nhã và trinh khiết, các anh chị em có thể muốn tham khảo quyển sách nhỏ có tựa đề là Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ (danh mục số 36550), có sẵn tại các trung tâm phân phối và tại LDS.org mà có thể có sẵn trong thư viện của nhà hội của các anh chị em. |
Es wird Ihrem Konto 30 Tage nach Versand der gekauften Produkte gutgeschrieben und kann für zukünftige Käufe im Google Store verwendet werden. Khoản tín dụng bạn nhận được sẽ được thêm vào tài khoản của bạn sau 30 ngày kể từ khi giao hàng và có thể dùng được khi bạn mua hàng trên Google Store trong tương lai. |
Im Januar begann der Versand der DVD Wir glauben!, Für eine starke Jugend, 2011, an die Einheiten der Kirche in aller Welt. Die DVD soll zur Untermauerung des Leitgedankens für 2011 genutzt werden. Vào tháng Giêng, Giáo Hội đã bắt đầu phân phối dĩa DVD Sức Mạnh của Giới Trẻ Năm 2011, We Believe, cho các đơn vị Giáo Hội trên khắp thế giới để sử dụng trong việc hỗ trợ chủ đề của Hội Hỗ Tương Thanh Thiếu Niên trong Năm 2011. |
Das folgende Material ist im Internet, über den Seminarbeauftragten, den Versand der Kirche sowie im Online-Store (store.lds.org) erhältlich: Các nguồn tài liệu sau đây có sẵn trực tuyến, qua người giám sát của các anh chị em, qua các trung tâm phân phối của Giáo hội địa phương, và qua cửa hàng trực tuyến của Giáo Hội (store.lds.org): |
Wenn Sie sich daran halten, wird jedes Ungemach, das sich Ihnen in den Weg stellt, vergehen. Streitigkeiten werden wegen der Liebe Gottes, die Sie im Herzen tragen, versanden. Nếu các anh em làm điều này, thì bất cứ nghịch cảnh nào các anh em đang gặp phải rồi cũng sẽ qua, và nhờ vào lòng yêu mến Thượng Đế của các anh em, sự tranh chấp sẽ tan biến. |
Für Shopping Actions benötigen Sie einen Kundenservice-Ansprechpartner, an den sich Kunden mit Problemen in Bezug auf Kauf, Versand oder Produkte wenden können. Shopping Actions đòi hỏi bạn có thông tin liên hệ dịch vụ khách hàng để người dùng có thể được giúp đỡ về các vấn đề họ có thể gặp phải trong quá trình mua sắm, vận chuyển, hoặc gặp phải với sản phẩm. |
Name shipping [Versand] Tên shipping [thông_tin_vận_chuyển] |
Unsere Geschäfte mit Crassus handelten nur von Getreide und deren Versand, mehr nicht. việc làm ăn với Crassus chỉ liên quan tới ngũ cốc hàng hóa không có gì hơn. |
Für Australien, Japan und die USA können Sie auch über die Option "Kein Versand" angeben, dass Sie nicht in eine bestimmte Region versenden. Đối với Úc, Nhật Bản và Hoa Kỳ, bạn cũng có thể sử dụng tùy chọn Không vận chuyển để biểu thị rằng bạn không vận chuyển sản phẩm đến một khu vực cụ thể. |
7 Viele Christen bekunden heute einen ähnlichen Glauben, indem sie sich bereit erklären, Gottes Botschaft an Orten zu verbreiten, wo Prediger des Königreiches dringend benötigt werden, oder neue Gebäude für den Druck und Versand biblischer Literatur zu errichten oder dort tätig zu sein (Matthäus 24:14). 7 Nhiều tín đồ đấng Christ thời nay bày tỏ một đức tin giống thế bằng cách tình nguyện phổ biến thông điệp của Đức Chúa Trời tại những nơi cần nhiều người rao giảng về Nước Trời và dự vào công việc xây cất phòng ốc và hoạt động tại các cơ sở mới để in và gửi đi các sách báo giúp hiểu Kinh-thánh (Ma-thi-ơ 24:14). |
Der Versand der PIN dauert in der Regel zwei bis vier Wochen bzw. je nach Standort auch länger. Mã PIN thường đến nơi trong vòng 2-4 tuần, nhưng có thể lâu hơn tùy thuộc vào địa điểm của bạn. |
Auch wenn die Veröffentlichungen kostenfrei abgegeben werden, sind doch mit deren Herstellung und Versand Kosten verbunden. Tuy sách báo miễn phí, nhưng việc sản xuất và phân phát phí tổn đòi hỏi một sự tốn kém. |
Ich weiß, ich sage simsen und viele von Ihnen denken an den Versand eigener Nacktbilder, vielen von Ihnen denken an diese anstößigen Bilder - die hoffentlich nicht Ihre Kinder an andere Menschen schicken - oder den Versuch, Abkürzungen zu übersetzen Tôi biết là khi tôi nói " nhắn tin ", nhiều người sẽ nghĩ là tôi đang kích dục. nhiều người đang nghĩ về những bức hình đồi trụy mà bạn thấy không phải là của những đứa con của bạn phát tán hoặc cố gắng để dịch các chữ viết tắt |
Attribut shipping [Versand] Thuộc tính shipping [thông_tin_vận_chuyển] |
Das Attribut shipping [Versand] wird mit vier Unterattributen zusammen angegeben: Thuộc tính shipping [thông tin vận chuyển] này sử dụng 4 thuộc tính phụ sau đây: |
Der Versand der Ausdrucke auf dem Postweg kann bis zu zehn Werktage dauern. Xin lưu ý rằng thời gian chuyển bản in ra giấy qua đường bưu điện có thể mất đến 10 ngày làm việc. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Versand trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.