Verschmutzung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verschmutzung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verschmutzung trong Tiếng Đức.
Từ Verschmutzung trong Tiếng Đức có nghĩa là ô nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verschmutzung
ô nhiễmnoun Wir benutzen beide alte Techologien mit hoher Verschmutzung. Chúng ta đều dùng những công nghệ cũ, lạc hậu và ô nhiễm. |
Xem thêm ví dụ
Wir wissen, das es in den Ozeanen noch viel mehr Probleme gibt: Verschmutzung, Versäuerung, Korallensterben und so weiter. Chúng ta biết rằng đại dương có nhiều vấn đề -- ô nhiễm, a xít hóa, rạng san hô bị hủy hoại, vân vân. |
Verschmutzung ruiniert die Umwelt. Nạn ô nhiễm tàn phá môi trường. |
Alle Freude und alles Glück wäre nur von kurzer Dauer, wenn die Auferweckten auf einer Erde leben müßten, die wie heute mit Streit, Blutvergießen, Verschmutzung und Gewalttat erfüllt wäre. Nhưng niềm vui và hạnh phúc sẽ không kéo dài được bao lâu nếu những người chết sống lại trên một trái đất có đầy dẫy sự xung đột, đổ máu, ô nhiễm và bạo động—như tình trạng ngày nay. |
Ich nutze es außerdem als Werkzeug um Verschmutzung zu verfolgen und darzustellen. Tôi cũng sử dụng nó như một công cụ để hình dung và theo dõi sự ô nhiễm. |
Doch selbst in unbewohnten Gegenden ist die Verschmutzung heute ein großes Problem. Nhưng ngay cả ở ngoài trời một vấn đề lớn ngày nay là sự ô nhiễm. |
Unter ihrem ruhigen Wasser liegt ein echtes Klärwerk, in dem Pflanzen und Mikroorganismen geduldig Wasser filtern und alle Verschmutzungen verdauen. Vùng ngập nước. Những vùng đất ngập nước này rất quan trọng với tất cả sự sống trên Trái Đất. Chúng chiếm sáu phần trăm trên hành tinh. |
Wir haben viele Menschen, Verschmutzung, Autos, Beton, viel Beton. Chúng tôi có rất nhiều người, ô nhiễm, ô tô, bê tông, rất nhiều bê tông. |
Verringerung der Verschmutzung ist teuer, weshalb Unternehmen dies nicht machen wollen. Giảm thiểu ô nhiễm rất tốn tiền, Vì vậy, doanh nghiệp không muốn làm điều đó. |
MOTUL Insect Remover entfernt Verschmutzungen gründlich und ohne Spuren zu hinterlassen. Motul Insect Remover hiệu quả trong việc loại bỏ bụi bẩn mà không để lại vết |
Keine frühere Generation richtete die Erde durch weitverbreitete Verseuchung und Verschmutzung so zugrunde wie die unsrige (Offenbarung 11:18). Cũng không có một thế-hệ nào trước kia đã phá phách trái đất bằng sự ô nhiễm môi-trường như ngày nay. (Khải-huyền 11:18). |
Am schlimmsten ist der 50prozentige Rückgang in Verbindung mit dem Index der limnischen Ökosysteme, für den man hauptsächlich die Verschmutzung durch die Landwirtschaft und die Industrie sowie den erheblich größeren Wasserverbrauch verantwortlich macht. Tệ nhất là sự giảm sút 50 phần trăm nơi Chỉ Số Hệ Sinh Thái Nước Ngọt, chủ yếu vì sự gia tăng về ô nhiễm nông nghiệp và công nghiệp cũng như sự tăng vọt lượng nước tiêu thụ. |
Auswirkungen der geistigen Verschmutzung Ảnh hưởng của sự ô nhiễm về thiêng liêng |
Ein Bruder aus Deutschland schrieb: „Jedes Mal, wenn ich in den Nachrichten die Kriege, die Erdbeben, die Gewalt und die Verschmutzung unseres Planeten sehe, wird mir die Nähe des Endes bewusst.“ Một anh ở Đức viết: “Mỗi khi xem tin tức—chiến tranh, động đất, bạo lực, và sự ô nhiễm trên hành tinh chúng ta—tôi lại thấy rõ sự kết liễu gần kề”. |
Kehren wir nun diese Verluste einmal um, und jede Einheit an Durchfluss oder Reibung, die wir im Rohr einsparen, spart zehn Einheiten der Treibstoffkosten, Verschmutzung und was Hunter Lovins " Klimaverseltsamung " nennt, im Kraftwerk. Nhưng lúc này chúng ta hãy quay lại những thất thoát tổng quát, mỗi đơn vị do bay hơi hay do ma sát mà ta tiết kiệm được trong đường ống sẽ cho ta tiết kiệm được 10 đơn vị chi phí cho nhiên liệu, ô nhiễm và cái mà Hunter Lonvins gọi là " sự kỳ cục toàn cầu " ở nhà máy điện. |
Jeder, der in seinem Herzen oder in seinem Sinn noch versteckte Neigungen zur Verschmutzung hätte, wäre eine Bedrohung für die wiederhergestellte paradiesische Schönheit des Planeten Erde — sehr zum Leidwesen derer, die jene Schönheit zu bewahren wünschen. Bất cứ ai còn khuynh hướng thầm kín trong lòng hoặc trí để gây ô nhiễm sẽ là một mối đe dọa cho vẻ đẹp trong địa đàng được tái lập trên Trái Đất, và làm khổ những người muốn giữ gìn địa đàng đó. |
Es geht nicht um die Fische, es geht nicht um Verschmutzung, es geht nicht um den Klimawandel. Không phải về cá, không phải về ô nhiễm môi trường không phải về biến đổi khí hậu |
Australiens Verschmutzung mit Treibhausgasen Quyển sách được dịch ra nhiều thứ tiếng nhất |
Das bedeutet, daß die menschliche Habgier und Selbstsucht, die weitgehend an der Verschmutzung von Nahrung, Wasser und Luft schuld sind, verschwunden sein werden. Sẽ không còn những tính xấu như tham lam, ích kỷ của con người—nguyên nhân gây ra ô nhiễm cho thức ăn, nước uống và không khí của chúng ta. |
Verursacht wird die Verschmutzung aber nicht von anonymen Industrie- oder Wirtschaftsunternehmen, sondern von Menschen. Tuy nhiên, sự ô nhiễm không đến từ những công nghiệp hay doanh nghiệp vô tri, mà là do con người gây ra. |
Außerdem stellt die Verschmutzung der Erde ein ernstes Problem dar und ihre Ressourcen werden von den Habgierigen und Kurzsichtigen ausgebeutet. Ngoài ra, trái đất đang trong tình trạng nguy kịch bởi nạn ô nhiễm nghiêm trọng, và tài nguyên thiên nhiên bị khai thác đến cạn kiệt vì lòng tham và cái nhìn thiển cận của con người. |
Alberta, Ölsand, jede Menge Verschmutzung. Alberta, cát dầu, và ô nhiễm rất nhiều. |
Sanft dahinplätschernde Flüsse und friedliche Täler, denen keine todbringende Verschmutzung droht? Những giòng sông oai-vệ và những thung-lũng thanh-bình không bị ô-nhiễm phá hoại chăng? |
Radioaktive Verschmutzung ist immer gefährlich, ob absichtlich verursacht oder nicht. Dù cố ý hay không, sự ô nhiễm hạch tâm rất là nguy hiểm. |
Offenbar war Jehova indes bereit, Verschmutzung in geringem Ausmaß und beschränkt auf jenes spärlich besiedelte und abgelegene Gebiet zu tolerieren. Nhưng Đức Giê-hô-va dường như sẵn sàng cho phép sự dơ bẩn này trong mực độ nhỏ ở vùng thưa dân và hẻo lánh này. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verschmutzung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.