versetzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ versetzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versetzen trong Tiếng Đức.
Từ versetzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chuyển, di chuyển, đổi chỗ, đưa, cho leo cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ versetzen
chuyển(to transfer) |
di chuyển(transplant) |
đổi chỗ(transpose) |
đưa(carry) |
cho leo cây
|
Xem thêm ví dụ
So bringt das Priestertum also durch das Wirken des Geistes den Einzelnen durch Ordinierung, heilige Handlungen und indem es sein Wesen läutert, Gott näher und gibt Gottes Kindern somit die Möglichkeit, so zu werden wie er und in Ewigkeit in seiner Gegenwart zu leben. Dieses Werk ist herrlicher, als Berge zu versetzen! 27 Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27 |
15 Versetzen wir uns im Geist in diese neue Welt. 15 Chúng ta hãy hướng tâm trí về thế giới mới đó. |
Versetzen Sie die Sicherheitskräfte im Hive in Alarmbereitschaft. Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất. |
Was kann sie in eine bessere Verfassung versetzen? Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ? |
Dick, ich versetze Sie. Ờ, Dick này, cậu được di chuyển công tác. |
Versetzen wir uns einmal in ihre Lage. Hãy tưởng tượng bạn ở trong tình cảnh đó. |
Versetzen Sie sich in unsere Lage, als wir erfuhren, dass Sie verhaftet wurden. Thử hình dung chúng tôi cảm thấy sao khi anh bị bắt. |
So können wir schon vor dem Anfangslied auf unserem Platz sitzen. Das kann uns in die richtige Geistesverfassung versetzen, um die dargebotene Unterweisung aufzunehmen. Điều đó giúp bạn có thể ổn định chỗ ngồi trước bài hát mở đầu và sẽ giúp đầu óc thoải mái để tiếp nhận sự dạy dỗ được trình bày. |
Die Treulosen nehmen überhand und versetzen die Bewohner des Landes in Schrecken. Kẻ gian dối thì nhiều vô số và làm cho dân cư trong xứ phải kinh hãi. |
Ich weiß, was es heißt, einen Berg von Schwierigkeiten zu versetzen und ein unheilvolles Rotes Meer zu teilen. Tôi biết ý nghĩa của sự khắc phục những thử thách khó khăn cao như núi và rộng lớn như biển Hồng Hải. |
Ich würde Sie an die Front versetzen, hätte ich nicht Sorge, dass Sie kapitulieren, um Montgomerys Hure zu werden! Nếu là tôi thì đã tống ông ra mặt trận... nếu tôi không tin rằng ông ngay lập tức sẽ đầu hàng và nộp ngay Montgomery. |
Der Glaube kann Berge versetzen. " Có niềm tin thì dời núi cũng được " |
Du kannst nicht alle versetzen, die von uns erfahren. anh không thể thuyên chuyển tất cả người biết về chúng ta được. |
Ihnen ist völlig bewußt, daß die Erde der symbolische „Schemel“ Gottes ist, und sie sind aufrichtig daran interessiert, sie in einen Zustand äußerster Schönheit zu versetzen, damit sie es verdient, daß seine Füße darauf ruhen. Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó. |
Gerade als Abraham im Begriff war, Isaak den Todesstoß zu versetzen, hielt Jehovas Engel ihn zurück. Tuy nhiên, đang lúc Áp-ra-ham định giết Y-sác, thiên sứ của Đức Giê-hô-va cản tay ông lại. |
Aber versetzen wir uns einmal in Baruchs Lage. Nhưng hãy thử tưởng tượng tình cảnh của Ba-rúc. |
Etwas, womit er spielen kann, wenn ihm langweilig ist, etwas, dem er einen Tritt versetzen kann, wenn er wütend ist. Một con vật gì đó nó có thể chơi với khi nó buồn chán, một con vật gì đó nó có thể đá đi khi nó tức giận. |
Versetzen wir uns zum Beispiel in die Lage von Masako, die ihre Mutter und ihren Vater pflegte, weil beide an Krebs litten. Chẳng hạn, bạn thử đặt mình vào trường hợp của Masako phải nuôi cha mẹ mà cả hai đều bị ung thư. |
Das ist mein Gesuch, mich aus Arabien zu versetzen, Sir. Đó là đơn xin rút khỏi Á Rập của tôi, sếp. |
Der Engel Jehovas offenbarte Einzelheiten eines noch bevorstehenden Konflikts, indem er sagte: „Es wird Berichte geben, die ihn [den König des Nordens] in Bestürzung versetzen werden, vom Sonnenaufgang her und vom Norden her, und er wird gewiß mit großem Grimm ausziehen, um viele zu vertilgen und der Vernichtung zu weihen. Tiết lộ những chi tiết về cuộc xung đột sắp tới, thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người. |
Der Prophet Daniel, ein Zeitgenosse Hesekiels, sagte etwas Ähnliches über den König des Nordens: „Es wird Berichte geben, die ihn in Bestürzung versetzen werden, vom Sonnenaufgang her und vom Norden her, und er wird gewiss mit großem Grimm ausziehen, um viele zu vertilgen und der Vernichtung zu weihen. Người sống cùng thời với Ê-xê-chi-ên là nhà tiên tri Đa-ni-ên nói tương tự về vua phương bắc: “Những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người. |
Wie sehr das den Feind der Wahrheit, Satan, den Teufel, doch in Wut versetzen muß! (Offenbarung 12:12, 17). Triển vọng này tất làm kẻ thù của lẽ thật, tức Sa-tan Ma-quỉ, giận dữ biết bao! (Khải-huyền 12:12, 17). |
Wenn wir vom Glauben sprechen – von dem Glauben, der Berge versetzen kann – sprechen wir nicht vom Glauben im Allgemeinen, sondern vom Glauben an den Herrn Jesus Christus. Khi nói về đức tin—đức tin mà có thể dời núi—chúng ta không nói về đức tin theo một cách tổng quát mà là đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Ein Reporter in Irland kommentierte dies wie folgt: „Für die Kirchenfürsten waren die Kinder der Anlaß zur Sünde, so daß sie es dabei bewenden ließen, den Priester einfach zu versetzen.“ Một ký giả tại Ireland bình luận: “Xem việc sách nhiễu trẻ em chỉ là việc tình cờ phạm tội, những người có thẩm quyền trong giáo hội chỉ thuyên chuyển những linh mục có tội [đi nơi khác]”. |
Versetzen wir uns einmal in die Szene hinein. Hãy tưởng tượng mình ở trong cảnh đó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versetzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.