Verständnis trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Verständnis trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verständnis trong Tiếng Đức.

Từ Verständnis trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự hiểu biết, sự nhận thức, sự thông cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Verständnis

sự hiểu biết

noun

sự nhận thức

noun

sự thông cảm

noun

Xem thêm ví dụ

Die Broschüre „Das gute Land sehen“ soll zu einem besseren Verständnis der Bibel beitragen.
‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.
Man konnte dem Vater seinen Schmerz noch ansehen, doch mit Tränen in den Augen nahm er die Entschuldigung an, und die beiden umarmten sich voller Verständnis.
Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm.
* Wie können wir die Hilfe des Herrn dabei erhalten, nach Antworten auf unsere Fragen zu suchen und uns um ein tieferes Verständnis vom Evangelium zu bemühen?
* Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm?
Es stimmt zwar, daß ein genaues Verständnis dessen, was das Königreich ist, zu großen Änderungen im Leben derjenigen führt, die daran glauben.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Wenn die Schüler hören, wie sie einander von den Wahrheiten des Evangeliums Zeugnis geben, können ihr Verständnis von den Grundsätzen des Evangeliums und ihr Wunsch, nach diesen Grundsätzen zu leben, wachsen.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
Jesaja wird „immer wieder“ zu ihnen reden, doch sie werden weder die Botschaft annehmen noch Verständnis erlangen.
Ê-sai sẽ nói “nhiều lần” với họ, nhưng họ sẽ không chấp nhận thông điệp hay là tiếp nhận sự hiểu biết.
* Das war das Verständnis der Diener Jehovas in der schwierigen Zeit vor und während des Zweiten Weltkriegs sowie in der Anfangszeit des kalten Krieges mit seinem Gleichgewicht des Schreckens und der ständigen militärischen Alarmbereitschaft.
* Các tôi tớ của Đức Giê-hô-va có sự hiểu biết này trong thời kỳ tối quan trọng trước và trong Thế Chiến II, mãi đến kỷ nguyên của Chiến tranh Lạnh, với sự quân bình vũ khí và sự chuẩn bị sẵn sàng về mặt quân sự.
• Welche Art Erkenntnis und Verständnis spiegelt Reife wider?
• Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục?
Kein weltlicher Ratgeber oder Psychologe könnte jemals auch nur die Hoffnung hegen, es mit der Weisheit und dem Verständnis Jehovas aufzunehmen.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
Wir erlangen ein gewisses Verständnis darüber, wie dies geschehen wird, wenn wir Jehovas Handlungsweise mit den Israeliten, seinem Volk in alter Zeit, untersuchen.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.
Gestützt auf die ausreichenden Beweise, übten sie Glauben an ihn aus, und ihr Verständnis nahm allmählich zu; Rätselhaftes klärte sich auf.
Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ.
Absatz 6: Hier handelt es sich um ein geändertes Verständnis.
Đoạn 6: Đây là một điều chỉnh về sự hiểu biết.
Wichtiger noch: Jemand mit guter Bildung hat bessere Voraussetzungen, die Bibel mit Verständnis zu lesen, vernünftige Problemlösungen zu finden und die biblischen Wahrheiten klar und überzeugend zu vermitteln.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Auf jeden Fall möchten wir, daß dem Studierenden ein klares Verständnis vermittelt wird, und das darf nicht der Geschwindigkeit geopfert werden.
Chúng ta không chỉ quan tâm đến việc học cho nhanh mà quên đi việc giúp người học hiểu rõ lẽ thật.
Das trifft auf Begriffe zu wie Weisheit, Erkenntnis, Unterscheidungsvermögen und Verständnis, wie sie zum Beispiel in Sprüche 2:1-6 verwendet werden.
Đó là trường hợp của những từ như khôn ngoan, thông sáng và hiểu biết dùng trong Châm-ngôn 2:1-6.
Er ist mitfühlend, hat Verständnis für uns und berücksichtigt die Grenzen, die uns vielleicht durch Alter, Krankheit, Familienverpflichtungen oder Ähnliches gesetzt sind (Psalm 103:14).
Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài.
Was ihnen außerdem helfen kann, mit ihrer traumatischen Erfahrung fertig zu werden, ist das echte Verständnis und die freundliche Unterstützung von Mitgläubigen in der Christenversammlung (Hiob 29:12; 1.
(Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
15 Die Entwicklung der Ereignisse hat allerdings zu einem klareren Verständnis von Prophezeiungen geführt.
15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn.
Im darauffolgenden Monat verstarb Misae Takeda, bis zuletzt betreut von ihren lieben Angehörigen und vom medizinischen Personal eines anderen Krankenhauses, in dem man ihrer aufrichtigen Überzeugung Verständnis entgegenbrachte und sie respektierte.
Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng.
Es ist eine Sprache voller Verständnis, eine Sprache, mit der man dient, eine Sprache, mit der man aufrichtet und sich freut und mit der man tröstet.
Đó là một ngôn ngữ của sự hiểu biết, một ngôn ngữ của sự phục vụ, một ngôn ngữ của việc nâng đỡ, vui mừng và an ủi.
Paulus betete darum, daß die Christen in Kolossä ‘in aller Weisheit und in geistigem Verständnis mit der genauen Erkenntnis des Willens Gottes erfüllt würden, damit sie Jehovas würdig wandelten, um ihm völlig zu gefallen’ (Kolosser 1:9, 10).
Phao-lô đã cầu-nguyện hầu cho các tín-đồ đấng Christ ở Cô-lô-se “được đầy-dẫy sự hiểu-biết về ý-muốn của (Đức Chúa Trời), với mọi thứ khôn-ngoan và hiểu-biết thiêng-liêng nữa, hầu cho anh em ăn-ở cách xứng-đáng với Chúa (Giê-hô-va), đặng đẹp lòng Ngài mọi đường” (Cô-lô-se 1:9, 10).
Die Videovorführung und die darauffolgende Diskussion im Unterricht trugen maßgeblich zu einem besseren Verständnis der Zeugen Jehovas bei.
Băng video và cuộc thảo luận tiếp theo sau đó đã góp phần lớn khiến người khác hiểu rõ hơn về Nhân-chứng Giê-hô-va.
Als ich das Buch Mormon las, wurde mein Glaube an Jesus Christus lebendiger und mein Verständnis von seinem Plan erweiterte sich (siehe Alma 32:28).
Khi tôi đọc Sách Mặc Môn, đức tin của tôi nơi Chúa Giê Su Ky Tô được củng cố và sự hiểu biết của tôi về kế hoạch của Ngài được mở rộng (xin xem An Ma 32:28).
Nach seinem Verständnis richtete sich seine Botschaft hauptsächlich an den einzelnen Menschen, obwohl er genauso bereit war, sie der Menge zu unterbreiten.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
Formen dieses Wortes kommen in den Ausdrücken „geistiger Leib“, ‘geistige Segnung’, ‘geistiges Verständnis’ und ‘geistiges Haus’ vor (1. Korinther 15:44; Epheser 1:3; Kolosser 1:9; 1. Petrus 2:5).
Từ ngữ này được dùng trong những lời diễn tả như “thể thiêng-liêng”, “phước thiêng-liêng”, “hiểu-biết thiêng-liêng” và “nhà thiêng-liêng” (I Cô-rinh-tô 15:44; Ê-phê-sô 1:3; Cô-lô-se 1:9; I Phi-e-rơ 2:5).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verständnis trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.