verteilt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verteilt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verteilt trong Tiếng Đức.

Từ verteilt trong Tiếng Đức có các nghĩa là chung, phân tán, phân bổ, rải rác, sự rải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verteilt

chung

(shared)

phân tán

(disseminated)

phân bổ

(distributed)

rải rác

(disseminated)

sự rải

(spread)

Xem thêm ví dụ

Über die Anzüge verteilt.
đầy trên quần áo chúng.
Um 4:04 Uhr des nächsten Tages verteilten wir 404 Dollar.
Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt.
Außerdem verteilten nach dem Zweiten Weltkrieg amerikanische Soldaten Geschenke und Hilfssendungen bei den örtlichen Kirchen (15. 12., Seite 4, 5).
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Dieses Risiko eines Stromausfalls verschwindet jedoch, und alle anderen Risiken werden am Besten bewältigt, mit verteilten Erneuerbaren organisiert in lokalen Mikronetzen, die in der Regel verschaltet sind, aber zur Not auch allein stehen können.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Die deutschnamibische Bevölkerung verteilt sich auf alle Landesteile mit Ausnahme der Kommunalgebiete sowie des äußersten Nordens und Caprivi.
Dân số người Namibia Đức trải rộng khắp các vùng của đất nước ngoại trừ các khu vực cộng đồng địa phương cũng như ở cực Bắc và Caprivi.
Er hat 2000 High- Fives verteilt an diesem Tag und er wusch seine Hände davor und danach und wurde nicht krank.
Anh ta đã đánh tay với khoảng 2000 người ngày hôm đó, anh ta có rửa tay trước và sau đó và không hề bị bệnh.
In den Steuerelementen für Anzeigenformate finden Sie alle Einstellungen für Schutzmaßnahmen, die zuvor auf mehreren Seiten in Ad Manager verteilt waren. Die Einstellungen können nun einfacher aufgerufen und verwaltet werden und Sie haben einen besseren Überblick über die verfügbaren Optionen.
Tùy chọn Kiểm soát trải nghiệm quảng cáo hợp nhất các tùy chọn cài đặt bảo vệ mà trước đây nằm rải rác trên các trang Ad Manager khác nhau, gây khó khăn trong việc tìm, quản lý và nắm rõ tùy chọn nào đủ điều kiện.
OK, verteilt euch.
Tản ra nào.
Im Indischen Ozean verteilte Messbojen und andere seismische Instrumente veranlassten die Wissenschaftler, Warnungen vor einem Tsunami auszugeben.
Các phao thủy triều đã được đặt ở Ấn Độ Dương và các dụng cụ địa chấn khác đã khiến cho các nhà khoa học phát đi thông báo nguy cơ sóng thần.
Wenn die Crawling-Kapazität Ihrer Website unzureichend ist, sollten Sie große Mengen von Anzeigen über mehrere Tage verteilt an uns senden.
Nếu trang web của bạn không có đủ khả năng thu thập dữ liệu, hãy xem xét gửi quảng cáo thành nhiều lần vào nhiều ngày.
Blutspritzen waren unregelmäßig über den ganzen Boden verteilt.
Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn.
Umweltdienstleistungen, Energiedienstleistungen, die vielen grünen Jobs, sie alle deuten auf eine ganz andere Art der Wirtschaft, in der es nicht nur um Produkte geht, sondern die verteilte Netzwerke einsetzt. Vor allem aber baut diese Wirtschaftsordnung auf Fürsorge, auf Beziehungen auf, darauf, was Menschen für andere Menschen tun, oftmals eins zu eins, statt einfach nur Produkte zu verkaufen.
Dịch vụ môi trường, năng lượng, vô số việc làm "xanh", tất cả đang hướng đến một nền kinh tế khác mà không chỉ là về sản phẩm, mà còn sử dụng mạng lưới phân phối, và nó được tìm thấy ở mối quan tâm, trong các mối quan hệ, và những gì mọi người làm cho nhau, thường là một với một, chứ không đơn giản là buôn bán sản phẩm.
Die Zusammenkünfte für den Predigtdienst wurden jeweils über den Tag verteilt durchgeführt, um auf die Bedürfnisse aller in der Versammlung einzugehen.
Các buổi họp để đi rao giảng được tổ chức vào nhiều giờ khác nhau trong ngày để tạo điều kiện thuận lợi cho mọi người trong hội thánh.
Wenn man die Kamera hochfährt, beginnt man erneut an diese Zahlen zu denken. 40 Millionen Dollar über 10 Jahre verteilt auf 17 Länder.
Nếu bạn chụp từ trên xuống, bạn bắt đầu nghĩ về các con số một lần nữa. 40 triệu đô hơn 10 năm trên hơn 17 quốc gia.
Ihr könntet euch auch eine Passage aus der Bibel vornehmen und sie mit verteilten Rollen lesen.
Ngoài ra, gia đình có thể cùng nhau đọc một truyện trong Kinh Thánh, và chỉ định mỗi người đóng một vai.
Der Rest verteilt sich auf weitere das Tal umgebende Hügel: Letná, Vítkov, Větrov, Skalka, Emauzy, Karlov und den höchsten von ihnen, den Petřín.
Phần còn lại nằm trong thung lũng được bao quanh bởi những ngọn đồi khác như: Letná, Vitkov, Vetrov, Skalka, Emauzy, Karlov và cao nhất trong số đó, Petřín .
Sie machen verteilte Übungen, kleine Einheiten von 40 Minuten, an mehreren Tagen, verteilt über einen Zeitraum von zwei Wochen.
Họ chơi từng đợt, vậy nên mỗi ván khoảng 40 phút trong vài ngày kéo dài đến khoảng 2 tuần lễ.
Zu Beginn ist die Farbe ungleichmäßig verteilt.
Ban đầu, Lạn Tương Như có xuất thân không cao.
Und ja, wir können sehen, dass der Künstler ein paar Linien und Formen gezeichnet hat und sie querbeet auf einem gelben Untergrund verteilt hat.
Vâng, chúng ta có thể thấy họa sĩ đã vẽ 1 vài đường nét và hình khối và bỏ chúng rải rác khắp nơi trên một nền vàng.
Die ursprünglichen Atome derjenigen, die schon lange tot sind, haben sich über die ganze Erde verteilt und sind in der Folge von pflanzlichen und tierischen Lebensformen aufgenommen worden — ja selbst von anderen Menschen, die später ebenfalls gestorben sind.
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.
Als sich vermehrt Predigtmöglichkeiten ergaben, schrieben wir mit der Schreibmaschine einfache biblische Zeugnisse und verteilten sie an Interessierte.
Khi thánh chức được nới rộng, chúng tôi quyết định đánh máy những thông điệp Kinh Thánh đơn giản để phát hành cho người chú ý.
In einem Fall begab er sich mit einem Kollegen zu einer Wohnung, in der, wie sie vermuteten, ein bekannter Drogendealer Kokain verteilte.
Vào một dịp nọ, anh ấy và một nhân viên khác đến gần một căn hộ nơi mà họ tin rằng một người buôn bán ma túy nổi tiếng đang phân phối bạch phiến (cocain).
Es kann hunderte von Schichten geben, hunderte von Firmen, die über viele verschiedene Länder verteilt sind, wie ein riesiges Netz fügt jede Schicht Anonymität hinzu.
Bạn có thể có hàng trăm lớp với hàng trăm công ty trải rộng ở các quốc gia khác nhau, như một mạng lưới lớn. mỗi lớp chồng thêm một sự nặc danh.
Wenn der Preis nach unten geht, ist es wahrscheinlicher, dass Leute Uber öfter über den Tag verteilt wählen, als sie es andernfalls getan hätten, und sie Uber eher an Orten nutzen, wo sie es vorher nicht taten.
Khi mức phí được hạ xuống, có nhiều khả năng hơn người ta sẽ chọn Uber tại những thời điểm trong ngày mà họ sẽ thường không chọn, và để đến những nơi trước kia họ thường không đi.
Wenn schriftliche Einladungen für gesellige Anlässe für jedermann sichtbar verteilt werden, könnte der Eindruck von Parteilichkeit entstehen.
Người ta có thể thấy tinh thần thiên vị này khi tại Phòng Nước Trời có người đưa giấy mời dự những buổi họp mặt chung vui.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verteilt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.