Vertrag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Vertrag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Vertrag trong Tiếng Đức.
Từ Vertrag trong Tiếng Đức có các nghĩa là hợp đồng, hiệp ước, Hợp đồng, thỏa thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Vertrag
hợp đồngnoun Wir brauchen einen Vertrag. Chúng tôi cần một bản hợp đồng. |
hiệp ướcnoun Ich habe Ihnen gesagt, dass ein solcher Vertrag nicht existiert. Tôi đã nói rồi, thưa ngài, không có một hiệp ước nào như vậy. |
Hợp đồngnoun (gegenseitige Selbstverpflichtung von zwei oder mehr Parteien) Wir brauchen einen Vertrag. Chúng tôi cần một bản hợp đồng. |
thỏa thuận
Und, so weit ich weiß, ist der Vertrag geplatzt. Và theo tôi biết thì thỏa thuận đó đã thất bại. |
Xem thêm ví dụ
Ungarn verlor 1920 im Vertrag von Trianon, den es unter Protest unterschrieb, 70 Prozent seiner Gebiete, die von Nachbarstaaten annektiert wurden. 1920 – Hungary mất 71% lãnh thổ và 63% dân số sau khi Hòa ước Trianon được ký kết tại Paris. |
Verträge bedeuten den Inhumans nichts. Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman. |
Uns erstes Konzert in der Stadt seit dem Vertrag. Đây là buổi diễn đầu tiên tại thị trấn kể từ khi bọn anh được ký hợp đồng. |
Du verträgst was. Đô cao đấy. |
Reitet mit mir, und Ihr braucht keine Verträge mehr. Về phe ta và các người sẽ không cần bất kỳ hợp đồng nào nữa. |
Soweit Forderungen erhoben werden, beziehen sich diese einzig darauf, dass die tschechoslowakische Regierung die von ihr unterzeichneten Verträge, insbesondere die Schlussakte von Helsinki, einhält. Hiến chương đòi hỏi chính phủ Tiệp Khắc phải tuân theo những gì họ đã ký, đặc biệt là hiệp ước Helsinski. |
Mach einen Vertrag mit dir. Cam kết. |
Viele der Künstler, die Braun unter Vertrag nimmt, beteiligen sich an verschiedenen philanthropischen Initiativen. Nhiều nghệ sĩ mà Braun ký hợp đồng cũng tham gia nhiều chương trình từ thiện khởi xướng khác nhau. |
Verwenden Sie stattdessen Google Ads-Textanzeigen mit Preiserweiterungen, um diese Art von Verträgen potenziellen Kunden zu präsentieren. Thay vào đó, bạn hãy sử dụng quảng cáo văn bản của Google Ads có tiện ích giá để tiếp thị các gói dịch vụ với khách hàng tiềm năng. |
Er war auch an den Verhandlungen für verschiedene Rüstungsbeschränkungsverträge beteiligt, insbesondere am ABM-Vertrag, am Kernwaffenteststopp-Vertrag, SALT I und II, INF und START. Gromyko cũng giúp đàm phán các hiệp ước giới hạn vũ khí, đặc biệt là Hiệp ước ABM, Hiệp ước Cấm Thử Vũ khí Hạt nhân, SALT I và II, và INF và các thoả thuận START. |
Heute, nachdem er 1 106 dieser Operationen durchgeführt hat, schreibt er: „In jedem Fall wird meine Übereinkunft oder mein Vertrag mit dem Patienten eingehalten“, das heißt, es wird kein Blut verwendet. Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu. |
Ich glaube ich könnte auch einen vertragen. Bác cũng muốn uống. |
Wir haben einen Vertrag. Chúng ta có một hợp đồng... |
Nach zwei Jahren wurde der Vertrag gekündigt und ein Unternehmen aus dem Umfeld der religiösen Stiftungen Bonyad Mostazafan (Armen) & Janbazan (Märtyrer), die M&J Foundation mit dem Bau beauftragt. Sau hai năm, hợp đồng này bị hủy bỏ và trao cho Bonyad Mostazafan & Janbazan (M&J Foundation). |
Der Vertrag schien ein Sieg auf ganzer Linie für Red Cloud und die Sioux zu sein. Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn cho người Red Clound và Sioux. |
Das heißt, man muss mit Präsidenten und Ministern von 50 Ländern verhandeln, um Verträge zu unterschreiben. Điều đó có nghĩa là đàm phán với lãnh đạo chính phủ của 50 quốc gia để họ cùng kí một hiệp ước. |
Oft betreuen Naturschutzverbände die Gebiete aufgrund eines Vertrages mit dem Land. Các hội bảo tồn thiên nhiên chăm sóc các khu bảo tồn theo thoả thuận với bang. |
Sie bekommen Baumaterial für Häuser, einen Vertrag um den Zucker zu verkaufen so dass wir große Mengen an Ethanol und Energie vor Ort produzieren können. Họ nhận các vật liệu xây nhà, một hợp đồng bán đường, nên chúng tôi có thể sản xuất một lượng lớn ethanol và năng lượng tại địa phương. |
Man geht mit dem Feuerkelch einen bindenden, magischen Vertrag ein. Chiếc Cốc Lửa chỉ định một giao kèo pháp thuật. |
Nun, Sie sehen aus, als könnten Sie einen Schluck Whisky vertragen. Có vẻ như Sơ cần một ngụm whiskey. |
Der resultierende Vertrag (accord Viénot) rief zur unmittelbaren Anerkennung Syriens als souveräne Republik auf, mit Entlassung in die volle Unabhängigkeit, die für eine Periode von 25 Jahren graduell garantiert wurde. Hiệp ước dẫn đến sự kêu gọi công nhận ngay lập tức độc lập Syria là một nước cộng hòa có chủ quyền, với sự giải phóng toàn bộ dần dần trong khoảng 25 năm. |
Nach neun Monaten und sechs eher wenig erfolgreichen Filmen entschied Laemmle, ihren Vertrag nicht weiter zu verlängern. Sau 9 tháng, với 6 bộ phim ế ẩm, Laemmle không muốn tiếp tục hợp đồng với bà thêm nữa. |
Wir unterschrieben einen Vertrag mit einem großen Label. Chúng tôi đã kí hợp đồng với một nhãn hiệu lớn. |
Im April 1922 besetzten rund 200 IRA-Angehörige, die gegen den Vertrag waren, das Gerichtsgebäude der Four Courts in Dublin. Ngày 22 tháng 4 năm 1922, một toán quân IRA gồm 200 người phản đối Hiệp định chiếm khu Four Courts-Trụ sở Tòa án tại Dublin, ra mặt thách thức Chính phủ lâm thời. |
Google Italy srl ist bis auf Weiteres Ihr Vertragspartner bei Verträgen zur Bereitstellung dieser betroffenen Produkte. Google Italy s.r.l. là đối tác của bạn trong các hợp đồng chi phối việc cung cấp các Sản phẩm bị ảnh hưởng sau cho đến khi có thông báo mới. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Vertrag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.