vertreiben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vertreiben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vertreiben trong Tiếng Đức.
Từ vertreiben trong Tiếng Đức có các nghĩa là bán, xua đuổi, đuổi, bạn, trục xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vertreiben
bán(to sell) |
xua đuổi(banish) |
đuổi(chase) |
bạn(sell) |
trục xuất(banish) |
Xem thêm ví dụ
Jemand ist tot, und du vertreibst dir die Zeit mit prähistorischen Tieren! Có người sắp bị giết, vậy mà anh cứ lo chơi với mấy con quái vật thời tiền sử này. |
Viele in Missouri sahen etwa in den Indianern einen unerbittlichen Feind, den es zu vertreiben galt. Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ. |
Nun, wie sollen wir uns die Zeit vertreiben? Thế ta giết thời gian bằng cách nào đây? |
Es soll eine Überraschung für meine Gäste sein, um ihnen die Langweile zu vertreiben. Tôi giữ nó là một bất ngờ cho khách hàng của tôi... so với ngày mưa chán nản. |
Ein Beispiel aus dem Buch Mormon macht deutlich, dass die Erkenntnis des Herrn (siehe 2 Petrus 1:2-8; Alma 23:5,6) Furcht zu vertreiben und Frieden zu schenken vermag, selbst in großer Not. Một ví dụ từ Sách Mặc Môn tập trung vào quyền năng về sự hiểu biết của Chúa (xin xem 2 Phi E Rơ 1:2–8; An Ma 23:5–6) để xua tan cơn sợ hãi và mang đến sự bình an ngay cả khi chúng ta đối đầu với nhiều nghịch cảnh. |
Aber er ist dabei, die Finsternis zu vertreiben, indem er diese hellen Farben genau unterhalb von Noah verwendet: Smaragdgrün, Topazgelb, Scharlachrot für den Propheten Zacharias. Nhưng ông muốn xua đi vẻ ảm đạm bằng cách dùng những màu sáng ngay dưới Noah: ngọc lục bảo, hoàng ngọc, đỏ tươi trên giáo đồ Zechariah. |
Wir begannen mit Continuum zu arbeiten, einer in Boston ansässigen Produktdesignfirma, um eine High- End- Variante, eine Variante für die entwickelte Welt, zu produzieren, die wir wahrscheinlich hauptsächlich in den USA und Europa vertreiben werden, jedoch an besserverdienende Käufer. Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum, một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn |
Diese Vorsichtsmaßnahmen schützen Sie und helfen Ihnen, Material und Erfahrungen zu vermeiden, die schaden können und den Heiligen Geist vertreiben. Dazu zählen unter anderem unangemessene Inhalte wie Pornografie. Các biện pháp an toàn này sẽ bảo vệ anh/chị và giúp anh/chị tránh những thông tin và kinh nghiệm có hại mà xúc phạm đến Thánh Linh, kể cả các nội dung không lành mạnh như là hình ảnh khiêu dâm. |
Wenn Ihre Apps Funktionen für andere Android-Geräte enthalten oder für weitere Programme infrage kommen, können Sie Ihre Apps auch für diese Geräte bzw. Programme vertreiben. Nếu ứng dụng của bạn có các tính năng dành cho các thiết bị Android khác hoặc đủ điều kiện cho chương trình khác, bạn có thể chọn phân phối ứng dụng cho các thiết bị và/hoặc chương trình này. |
Er genoss seine Besitztümer, heiratete viele schöne Frauen und konnte sich mit allem die Zeit vertreiben, was sein Herz begehrte. Ông hưởng đời sống xa hoa, những hình thức giải trí thú vị nhất, và có nhiều cung tần mỹ nữ. |
Ich vertreibe medizinische Artikel. Tôi bán thiết bị y khoa. |
17 Jehova erinnerte die Zeitgenossen des Amos daran, dass er ihre Vorfahren in das Land der Verheißung gebracht und ihnen geholfen hatte, alle ihre Feinde aus dem Land zu vertreiben (Amos 2:9, 10). 17 Đức Giê-hô-va nhắc những người đương thời với A-mốt rằng Ngài đã đưa tổ tiên họ vào Đất Hứa và giúp loại trừ mọi kẻ thù. |
Viele Juden hofften auf einen politischen Messias, der die Römer vertreiben und Israel zu altem Glanz verhelfen würde. Nhiều người Do Thái trông chờ một nhà lãnh đạo chính trị sẽ giải phóng họ và khôi phục kỷ nguyên hoàng kim cho Y-sơ-ra-ên. |
Dadurch, dass wir an Christus denken, strengen wir uns an, irdische Gedanken zu vertreiben und unsere Gedanken auf Ewiges zu richten. Bằng cách tưởng nhớ tới Ngài, chúng ta nỗ lực loại bỏ ra những ý nghĩ trần tục và tập trung vào những ý nghĩ vĩnh cửu. |
Sie versuchen, mich von meinem Posten zu vertreiben, damit Sie übernehmen können. Ông đang cố đuổi tôi ra khỏi vị trí này, để ông có thể nắm quyền. |
Sie hatten Befehl, Feuer zu legen, um Zivilisten zu vertreiben. Rồi họ được lệnh phóng hỏa đốt thường dân nưng Stone không chịu.Hắn đã dẫn dắt 1 nhóm cãi lệnh 1 tướng 4 sao.. |
Diese Quelle des Lichts, der Grundsätze und der Tugend, die dem Herzen und dem Mund des Propheten Joseph Smith entsprang, dessen Seele sich gleich Henochs weitete wie die Ewigkeit – ich sage, wenn solche Zeugnisse so zwingend dargelegt werden, müssen sie bei den Hörern allen Unglauben und jede Ungewissheit vertreiben, denn solche Worte, Gefühle und Grundsätze und ein solcher Geist können nicht der Dunkelheit entspringen. Nguồn ánh sáng, nguyên tắc, và đức hạnh đó nảy sinh từ tấm lòng và cửa miệng của Tiên Tri Joseph, mà tâm hồn ông cũng giống như tâm hồn của Hê Nóc căng phồng lên như cõi bất tận—tôi nói, những bằng chứng hiển nhiên như vậy được đưa ra trong một cách đầy sức thuyết phục như vậy thì phải loại bỏ tất cả những sự không tin và ngờ vực từ tâm trí của những người lắng nghe, vì lời lẽ, cảm nghĩ, nguyên tắc và tinh thần như vậy không thể tuôn chảy từ bóng tối. |
Informationen zur Verwaltung der Vertriebsländer für den Produktions-Release sowie den offenen und geschlossenen Release Ihrer App finden Sie unter App-Versionen in bestimmten Ländern vertreiben. Để biết chi tiết về việc quản lý quốc gia được cung cấp các bản phát hành kín, mở và chính thức của ứng dụng, hãy chuyển đến phần phân phối bản phát hành ứng dụng cho những quốc gia cụ thể. |
Das Volk Zeniff vertraut darauf, dass der Herr ihm Kraft gibt, und schafft es, die Lamaniten aus seinem Land vertreiben. Dân của Giê Níp trông cậy vào Chúa để có được sức mạnh, và họ đã có thể xua đuổi dân La Man ra khỏi xứ của họ. |
Wenn Sie Entwickler in den USA oder Kanada sind und kostenpflichtige Apps über Managed Google Play vertreiben möchten, können Sie Ihre App für einen Sammelkauf und den Vertrieb an Geräte mit Managed Google Play zur Verfügung stellen. Nếu bạn là nhà phát triển ở Hoa Kỳ hoặc Canada và muốn phân phối ứng dụng phải trả phí trên Managed Google Play, bạn có thể cung cấp ứng dụng để mua và phân phối hàng loạt đến các thiết bị chạy Managed Google Play. |
Sehen Sie sich außerdem die Liste der Länder an, in denen Ihre App verfügbar ist, um sicherzugehen, dass Sie Ihre App in den richtigen Ländern vertreiben. Đồng thời, để đảm bảo rằng bạn đang phân phối ứng dụng cho các quốc gia phù hợp, hãy nhớ xem lại các quốc gia nơi bạn cung cấp ứng dụng. |
Verschwinde aus der Stadt, bevor sie dich mit Schimpf und Schande vertreiben. Rời khỏi thành phố trước khi họ xử lý. |
Vertreibe alle anderen Gedanken aus dem Kopf, außer diesen... Hãy xua đi mọi ý nghĩ trừ... |
Wenn Sie nicht vollständig bestrebt sind, das Evangelium zu leben – es mit „ganzem Herzen, aller Macht, ganzem Sinn und aller Kraft“20 zu leben – dann können Sie nicht genug geistiges Licht erzeugen, um die Finsternis zu vertreiben. Trừ phi các anh chị em hoàn toàn thiết tha nhiệt thành trong việc sống theo phúc âm—sống theo phúc âm với tất cả “tấm lòng, khả năng, tâm trí, và sức lực”20 của mình—thì các anh chị em không thể làm phát sinh đủ ánh sáng thuộc linh để xua tan bóng tối. |
Aber mir wurde irgendwann klar, dass nichts ihre Wut vertreiben würde. Nhưng càng nghĩ thì tôi càng biết tôi không thể nói được gì để làm nguôi cơn giận của nàng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vertreiben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.