verurteilt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verurteilt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verurteilt trong Tiếng Đức.

Từ verurteilt trong Tiếng Đức có các nghĩa là người bị kết án tù, người tù, tù nhân, tuyên bố có tội, quá độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verurteilt

người bị kết án tù

(convict)

người tù

(convict)

tù nhân

(convict)

tuyên bố có tội

(convict)

quá độ

Xem thêm ví dụ

Im August 2004 wurden Hans-Joachim Böhme und Werner Lorenz vom Landgericht Berlin als ehemalige Politbüro-Mitglieder zu Bewährungsstrafen verurteilt.
Trong tháng 8 năm 2004 Hans-Joachim Böhme và Werner Lorenz, cựu thành viên của Bộ Chính trị, đã nhận án treo từ Tòa án Berlin (Landgericht Berlin).
Uns selbst zu beurteilen kann uns eine Hilfe sein, von Gott nicht verurteilt, sondern gebilligt zu werden.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Mose 2:17). Zwar waren sie vollkommen erschaffen worden, doch jetzt verfehlten sie das Ziel, ihrem Vater gegenüber vollkommen gehorsam zu sein; sie wurden zu Sündern und waren folglich dazu verurteilt zu sterben.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Der Hauptbeschuldigte Helg Sgarbi wurde am 9. März 2009 vom Landgericht München I wegen gewerbsmäßigen Betrugs und versuchter gewerbsmäßiger Erpressung zu einer Freiheitsstrafe von sechs Jahren verurteilt.
Sgarbi bị tòa án München vào ngày 9 tháng 3 năm 2009 kết án tù 6 năm với tội lừa đảo và tống tiền.
Wer vor Gericht log, damit ein Unschuldiger zum Tod verurteilt würde, den traf selbst das Todesurteil.
Nếu người ấy khai gian và khiến người vô tội bị xử tử thì người ấy phải đền bằng mạng sống của mình.
Vielleicht hab ich ihn vorschnell verurteilt.
Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó.
Am 31. Dezember 1937 wurde er zum Tode verurteilt und hingerichtet.
Ngày 30 tháng 1 năm 1937, ông bị kết án tử hình và bị tử hình.
Jakob brandmarkt die Liebe zum Reichtum, den Stolz und die Unkeuschheit—Die Menschen dürfen nach Reichtum trachten, um ihren Mitmenschen zu helfen—Jakob verurteilt die unbefugte Ausübung der Vielehe—Der Herr erfreut sich an der Keuschheit der Frauen.
Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ.
Sie sind der dominierende Teil von „Babylon der Großen“, dem mit Blutschuld beladenen Weltreich der falschen Religion, das nach dem Ersten Weltkrieg in geistiger Hinsicht gefallen ist, weil Jehova es verurteilt hat.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Wenn das wahr ist, verurteilt er damit aufrichtig unser Gesundheitswesen, weil der Patient auch anderswo untersucht worden war.
Vâng, nếu đó là đúng, thì nó thật sự là lời chỉ trích mạnh mẽ tới hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta, bởi vì kiểm tra như vậy ở nơi khác cũng có.
Trotz dieser Vorwürfe konnten Montanus und sein Werk nicht verurteilt werden, denn die Beweise reichten nicht aus.
Dù buộc tội ông như thế, họ không đủ chứng cớ để kết án ông và bản Kinh Thánh Đa Ngữ.
Den drei Männern, die zum Tod durch Verbrennen verurteilt wurden, fügen die Flammen nicht den geringsten Schaden zu.
Ba thanh niên bị kết án ném vào lò lửa được giải cứu khỏi tay thần chết!
15 Jesus verurteilt den Mangel an geistigen Werten bei seinen Gegnern und sagt: „Wehe euch, blinde Leiter.“
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
Warum hat Jehova die Menschen, die dort wohnten, zum Tod verurteilt?
Tại sao Đức Giê-hô-va xem những người dân thành này đáng bị hủy diệt?
In der heutigen Zeit verurteilt der Herr ähnlich scharf Priestertumsträger, die sich anschicken, ihre „Sünden zu verdecken oder [ihren] Stolz und eitlen Ehrgeiz zu befriedigen“.
Trong thời kỳ chúng ta, Chúa cũng đã đưa ra những lời hùng hồn cho những người nắm giữ chức tư tế cố gắng “che giấu những tội lỗi của mình, hay làm thỏa mãn tính kiêu ngạo, lòng ham muốn vô bổ của chúng ta.”
Wie jene verdorrten Gebeine wurden seine Zeugen während des Ersten Weltkriegs zerstreut; ihr Hauptbüro in Brooklyn wurde geschlossen, die Beamten ihrer Verlagsgesellschaft wurden zu 20 Jahren Gefängnis verurteilt und eingesperrt, und ihr Predigtwerk kam zum Stillstand.
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.
Durch die Prophetin Hulda ließ Gott die Botschaft übermitteln, dass er gewisse religiöse Bräuche, die in Juda immer noch gepflegt wurden, nachdrücklich verurteilte.
Qua nữ tiên tri Hun-đa, Đức Chúa Trời lên án một số thực hành tôn giáo mà người Giu-đa đang làm.
Das Gericht einberufen hat heute kein Geringerer als der Hohe Priester Kaiphas, der schon einige Monate zuvor den Vorsitz hatte, als Jesus zum Tod verurteilt wurde.
Hơn nữa, người triệu tập phiên tòa hôm nay là thầy tế lễ thượng phẩm Cai-pha, chính là người vài tháng trước đã chủ tọa phiên họp của Tòa Tối Cao kết án Chúa Giê-su Ki-tô tội chết.
Die Botschaft für uns ist klar: Ein umkehrwilliger Sünder kommt Gott näher als ein selbstgerechter Mensch, der diesen Sünder verurteilt.
Thông điệp dành cho chúng ta thật rõ ràng: một người phạm tội muốn hối cải sẽ đến gần với Thượng Đế hơn là với những người tự cho mình là ngay chính rồi lên án người phạm tội đó.
Irgend jemand oder irgend etwas anderem Anbetung darzubringen wäre eine Form von Götzendienst, und das wird sowohl in den Hebräischen als auch in den Griechischen Schriften verurteilt (2. Mose 20:4, 5; Galater 5:19, 20).
Thờ phượng bất cứ người nào khác hoặc vật nào khác đều là một hình thức thờ hình tượng, là điều bị Kinh Thánh cả phần Hê-bơ-rơ lẫn Hy Lạp lên án.—Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5; Ga-la-ti 5:19, 20.
Wer ein günstiges Urteil empfängt, wird Gottes Gabe des ewigen Lebens erhalten, während jeder, der verurteilt wird, den vollen Lohn der Sünde empfängt: den Tod (Römer 6:23).
Những người được khen thưởng sẽ nhận được sự ban cho của Đức Chúa Trời về sự sống đời đời, trong khi những kẻ bị xử phạt sẽ nhận đầy đủ tiền công của tội lỗi, tức là sự chết (Rô-ma 6:23).
Was zeichnet wahre Christen aus und verurteilt gleichzeitig die Christenheit als unchristlich?
Điều gì giúp nhận diện tín đồ thật của đấng Christ và nhờ đó đã lên án tôn giáo tự xưng theo đấng Christ là phản Chúa?
Korinther 10:23). Paulus wollte damit offensichtlich nicht sagen, daß es erlaubt ist, Dinge zu tun, die in Gottes Wort ausdrücklich verurteilt werden.
Hiển nhiên Phao-lô không có ý muốn nói là được phép làm những điều mà Lời của Đức Chúa Trời rõ ràng lên án.
Paulus faßte es folgendermaßen zusammen: „Durch Glauben bekundete Noah Gottesfurcht, nachdem er eine göttliche Warnung vor Dingen erhalten hatte, die noch nicht zu sehen waren, und errichtete eine Arche zur Rettung seiner Hausgemeinschaft; und durch diesen Glauben verurteilte er die Welt, und er wurde ein Erbe der Gerechtigkeit, die gemäß dem Glauben ist“ (1. Mose 7:1; Hebräer 11:7).
Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7).
Mein Heimatstaat Alabama entzieht, wie einige andere Staaten, dauerhaft das Wahlrecht, wenn man strafrechtlich verurteilt wurde.
Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verurteilt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.