verwöhnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verwöhnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verwöhnen trong Tiếng Đức.
Từ verwöhnen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nuông chiều, vuốt ve, cưng, nâng niu, mơn trớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verwöhnen
nuông chiều(spoil) |
vuốt ve(pet) |
cưng(pamper) |
nâng niu(cosset) |
mơn trớn(caress) |
Xem thêm ví dụ
Echte Bruderliebe drängt auch uns dazu, alle unsere Brüder und Schwestern mit Aufmerksamkeit und Zuwendung zu verwöhnen. Thật thế, tình yêu thương chân thành nên thôi thúc chúng ta thể hiện sự quan tâm với tất cả anh chị em đồng đạo. |
Sie versuchten Dich zu verwöhnen. Họ đang cố làm ngài hài lòng. |
Er liebte es, mich zu verwöhnen. Ảnh thích mua sắm đủ thứ cho tôi. |
Manchmal wird uns gesagt, die Antwort auf das, was uns plagt, sei, nach innen zu schauen, uns selbst zu verwöhnen, zuerst zu kaufen und später zu zahlen und unsere eigenen Wünsche – auch auf Kosten unserer Mitmenschen – zu befriedigen. Đôi khi chúng ta được bảo rằng giải đáp cho những điều xấu của mình là nhìn vào mình, tự buông thả, tiêu xài trước và trả tiền sau, và thỏa mãn những thèm muốn của mình cho dù có hại cho những người chung quanh mình đi nữa. |
Na ja, ich wollte dich verwöhnen. Anh đã muốn uống rượu và ăn cùng em. |
Auch versprach er ihr, sie mit allem Schmuck zu verwöhnen, den sie sich nur vorstellen konnte (Hoheslied 1:11; 6:10). Và vua hứa sẽ ban cho nàng tất cả ngọc ngà, châu báu mà nàng có thể ước ao (Nhã-ca 1:11; 6:10). |
Verwöhne die beiden nicht so wie Debbie. Đừng làm hư nó như anh đã làm hư Debbie. |
Sie verstehen es, eine Frau zu verwöhnen, Mr. Watson. Anh thật biết cách chiều chuộng phụ nữ. |
Machen wir kurz Pause und du verwöhnst mich? Tụi mình nghỉ chút nha, lần này tập trung vào anh thôi. |
Musste gehen und verwöhnen sie, nicht wahr? Đi thôi, phải không? |
Denen war es garantiert ein Herzensbedürfnis, ihn nach seiner langen Haftzeit etwas zu verwöhnen! Chắc hẳn các anh chị em đã vui mừng biết bao khi được chăm sóc cho sứ đồ này sau một thời gian dài ông bị giam cầm! |
Sie sollten ihn nicht so verwöhnen. Tôi không chắc ông nên làm nó hư thân quá độ. |
Freunde, die vor gegangen sind Ausräumen der sieben- stöckiges Himmel, und machen Flüchtlinge lang verwöhnen Gabriel, Michael und Raphael, gegen Ihr Kommen. Nhưng nuốt chửng xuống nước mắt của bạn và hie ở trên cao cột của hoàng gia với trái tim của bạn, của bạn bạn bè người đã đi trước là thanh toán bù trừ trên trời bảy tầng, và làm cho người tị nạn của Gabriel nuông chiều dài, Michael, và Raphael, chống lại sắp tới của bạn. |
Ich werde dich verwöhnen. Tôi có thể khiến anh thấy sung sướng. |
Du verwöhnst ihn genauso wie Violet damals. Cô sẽ làm hư nó, cũng như Violet vậy. |
Du siehst seit Tagen erschöpft aus, also muss ich dich verwöhnen. Gần đây cậu có vẻ mệt mỏi, nên mình phải bồi dưỡng cho cậu. |
Der Schöpfer des Universums hat uns angewiesen, nicht mit der Rute zu sparen, damit wir das Kind nicht verwöhnen. Người tạo ra vũ trụ, chính ông ấy đã nói với ta rằng thương thì nên cho roi cho vọt: |
Wir verwöhnen doch die Kinder viel zu sehr mit Essen und warmer Kleidung. Chúng ta đang làm hư bọn trẻ, với mớ thức ăn và quần áo ấm. |
16 Leider verwöhnen manche Großeltern die Kleinen so sehr, daß zwischen den Großeltern und ihren erwachsenen Kindern Spannungen entstehen. 16 Điều đáng buồn là một số ông bà quá nuông chiều các cháu khiến cho ông bà và cha mẹ các cháu có sự căng thẳng. |
Lestrade, Sie verwöhnen uns. Hay lắm Lestrade. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verwöhnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.