verzeichnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verzeichnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verzeichnen trong Tiếng Đức.

Từ verzeichnen trong Tiếng Đức có các nghĩa là ghi, đăng ký, đăng kí, bản ghi, ghi chép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verzeichnen

ghi

(register)

đăng ký

(enter)

đăng kí

(to register)

bản ghi

(record)

ghi chép

(record)

Xem thêm ví dụ

Zusätzlich werden durch Operationen ohne Bluttransfusionen Kosten eingespart, weil bei diesen Patienten niedrigere Infektionsraten zu verzeichnen sind und die Dauer des Krankenhausaufenthalts kürzer ist.
Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn.
Die anderen Werbetreibenden verzeichnen eine Klickrate von 0,005 %.
Các nhà quảng cáo khác đang nhận được CTR là 0,005%.
Und Jehovas Zeugen haben eine bemerkenswerte Zunahme zu verzeichnen. Im Jahr 2004 gab es erstmals 233 527 Verkündiger der guten Botschaft.
Trong năm 2004, con số cao nhất là 233.527 người công bố tin mừng, 1 người cho 248 dân cư, và có 433.242 người tham dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ.
Die Kapitel 2–11 verzeichnen das Leben Salomos.
Các chương 2–11 ghi chép cuộc đời của Sa Lô Môn.
Diese Zahl nimmt weltweit zu, doch das schnellste Wachstum bei der mobilen Internetnutzung ist derzeit in Afrika zu verzeichnen, wo über 90 Millionen ein mobiles Endgerät besitzen.
Con số đó tiếp tục gia tăng trên toàn cầu, nhưng sự gia tăng nhanh nhất hiện nay là ở châu Phi. Tại đây có hơn 90 triệu thuê bao Internet.
In jener Gegend ist ein so schnelles Wachstum zu verzeichnen, daß nur ein Ältester zur Verfügung stand, um mit der Gruppe die Fragen für Taufanwärter zu besprechen.
Sự gia tăng ở vùng này nhanh đến nỗi chỉ có thể kiếm được một trưởng lão để ôn lại với nhóm này những câu hỏi dành cho những người muốn làm báp têm.
Sie erstellen Karten, auf denen Bürger die Aktivitäten von Drogenhändlern verzeichnen.
Họ đang cùng nhau khoanh vùng những nơi hoạt động của bọn buôn ma túy
Sie hatten nicht den geringsten Erfolg zu verzeichnen.
Họ chưa đạt được một chút thành công nào.
Hitler hatte wirtschaftliche und diplomatische Erfolge zu verzeichnen und handelte auch auf diesen Gebieten „wirksam“.
Hitler đã thành công về kinh tế và ngoại giao, và trong lãnh vực này, ông cũng hành động “hữu hiệu” vậy.
Dank Ihrer großzügigen Spenden kann die OMI weiterhin Erfolge verzeichnen.
Chúng tôi muốn biết duy nhất là sự hào phóng của các bạn.... có thể công việc đây tại OMl sẽ tiếp tục tiến triển.
Also, wenn Sie wieder einmal etwas über das korrupte Afrika hören - Korruption, immer Korruption -, möchte ich, dass Sie wissen, dass die Menschen und die Regierungen in einigen Ländern erbittert versuchen, dagegen anzukämpfen, und dass es auch einige Erfolge zu verzeichnen gibt.
Và do đó, khi bạn nghe về một châu Phi bị tham nhũng -- tham nhũng mọi lúc -- tôi muốn bạn hiểu rằng người dân và các chính phủ đang chiến đấu để chống lại điều này ở một vài nước, và đang có những thành công.
Welche Zunahme im Bibelstudienwerk ist zu verzeichnen?
Hoạt động về các học hỏi Kinh-thánh gia tăng như thế nào?
Die Kapitel 11–13 verzeichnen die rechtschaffene Herrschaft Joaschs und den Tod Elischas.
Các chương 11–13 ghi chép triều đại ngay chính của Giô Ách và cái chết của Ê Li Sê.
Bei den US-Streitkräften waren 72 Tote und 337 Verwundete zu verzeichnen, bei den Südvietnamesen 11 Tote und 8 Verwundete.
Thương vong về phía Mỹ là 72 thiệt mạng và 337 bị thương; phía Việt Nam Cộng hòa là 11 chết và 8 bị thương.
Allein 1993 wurden in 42 Ländern größere Konflikte ausgetragen, und in 37 weiteren Staaten waren politisch motivierte Gewalttaten zu verzeichnen.
Chỉ trong năm 1993, có 42 xứ tham gia vào các cuộc xung đột đáng kể, trong khi 37 xứ khác trải qua sự xáo trộn về chính trị.
Wenn Sie Smart Bidding-Strategien wie Ziel-CPA oder Ziel-ROAS verwenden und weniger Zugriffe verzeichnen, können Sie Ihre Ziele während dieser Zeit anpassen, um die nicht berücksichtigten Conversions auszugleichen.
Nếu bạn đang sử dụng chiến lược Đấu thầu thông minh CPA mục tiêu hoặc lợi tức mục tiêu trên chi tiêu quảng cáo và nhận thấy lưu lượng truy cập bị suy giảm, bạn có thể điều chỉnh các mục tiêu của mình trong suốt thời gian này để bù đắp cho các lượt chuyển đổi bị báo cáo thiếu.
Die Kapitel 24 und 25 verzeichnen die babylonische Gefangenschaft.
Các chương 24–25 ghi lại sự tù đày ở Ba Bi Lôn.
HTTPS-Websites verzeichnen einen kleinen Schub im Ranking. Erwarten Sie aber keine deutliche Veränderung.
Trang web HTTPS tăng nhẹ về xếp hạng, nhưng đừng mong đợi một thay đổi rõ rệt.
Und der Gedanke dabei ist, dass all unsere Umwelthelden mindestens eine grüne Tat pro Tag verzeichnen werden.
Và ý tưởng chính là mọi Người hùng sẽ ghi nhận ít nhất một hành động xanh mỗi ngày
Vielleicht würden wir ähnliche Produktivitätszuwächse in der Gesellschaft wie in der Wirtschaft und in der Technologie verzeichnen.
Có thể chúng ta sẽ đạt được lợi ích cho cộng đồng như trong kinh tế và công nghệ.
Auch in der Neuzeit hat die Christenversammlung Wachstum zu verzeichnen.
Ngày nay hội thánh đạo đấng Christ đang có sự gia tăng tương tự.
Die Kapitel 39–42 verzeichnen Almas Rat an seinen Sohn Korianton, der eine sittliche Verfehlung begangen hatte; diese wichtige Rede erläutert Gerechtigkeit, Barmherzigkeit, Auferstehung und das Sühnopfer.
Các chương 39–42 ghi lại những lời khuyên nhủ của An Ma cho con trai của ông là Cô Ri An Tôn, là người đã phạm giới tà dâm; bài giảng quan trọng này giải thích về công lý, lòng thương xót, sự phục sinh và Sự Chuộc Tội.
Und da, wo Sie weniger investieren, ist ein hoher Zugewinn in Segmenten zu verzeichnen, die momentan einen geringeren Marktwert zu haben scheinen.
Và những kênh được đầu tư ít nhất lại đem về giá trị lớn trong phân khúc mà ta vẫn nghĩ là ít giá trị nhưng thực ra lại có khả năng chi tiêu cao nhất.
Welche Länder könnte man als Beispiel dafür anführen, daß seit dem Eintreffen von Gileadmissionaren eine Königreichsmehrung zu verzeichnen ist?
Ta có thể nêu ra những thí-dụ nào về sự gia-tăng của Nước Trời kể từ khi những giáo-sĩ đã được huấn-luyện ở Trường Ga-lát bắt đầu được gửi đi đến nhiều nước khác?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verzeichnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.