verzeichnis trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verzeichnis trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verzeichnis trong Tiếng Đức.

Từ verzeichnis trong Tiếng Đức có các nghĩa là thư mục, chỉ số, bảng kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verzeichnis

thư mục

noun

chỉ số

noun

bảng kê

noun

Xem thêm ví dụ

Jeder Sturm reinigt die Atmosphäre, wäscht Staub, Ruß, und Spurenstoffe aus und lagert sie Jahr für Jahr, Millenium für Millenium in die Schneeschicht ein und erschafft so ein zyklisches Verzeichnis der Elemente, das an diesem Punkt über 3 Kilometer dick ist.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Der SCAR verwaltet auch das Composite Gazetteer of Antarctica (CGA), das international verbindliche Verzeichnis geografischer Bezeichnungen in der Antarktis.
SCAR có từ điển địa lý tổng hợp Nam cực Composite Gazetteer of Antarctica (CGA) với danh sách liên kết quốc tế các tên địa lý ở Nam Cực.
Im Verzeichnis einer Buchhandlung sind über 400 Bücher aufgelistet, in denen Engel eine Rolle spielen.
Một nhà sách nọ có một danh sách gồm hơn 400 quyển chuyên khảo về thiên thần.
Was sie meiner Meinung nach herausgefunden haben... denn diese... diese letzte Seite... ist ein Verzeichnis über jedes Mitglied der Thule, das wiederbelebt wurde.
Đây là tờ cuối về danh sách những thành viên đã chết của bọn Thule người đã được sống lại
Wenn Nutzer sich mehrere Seiten in einem Verzeichnis ansehen und eher kurz auf den einzelnen Seiten verweilen, informieren sie sich möglicherweise über den entsprechenden Produktbereich und Ihr Angebot. Oder sie stöbern einfach, finden jedoch nichts, das sie besonders anspricht.
Nếu người dùng đang xem nhiều trang trong thư mục mà không dành một lượng thời gian đáng kể trên bất kỳ một trang nào, thì người dùng có thể tự làm quen với lĩnh vực sản phẩm đó để xem những gì bạn cung cấp hoặc họ có thể duyệt nhưng không tìm bất kỳ sở thích đặc biệt nào.
Verwendest du das Schriftstellenverzeichnis, mache im Verzeichnis der Bibeltexte den Text ausfindig, den du gern besser verstehen möchtest.
Muốn hiểu rõ một câu Kinh Thánh, hãy tìm trong danh mục các câu Kinh Thánh.
6 Wenn man sich bei einem biblischen Gespräch nicht mehr erinnern kann, wo eine bestimmte Schriftstelle steht, kann man das „Verzeichnis biblischer Wörter“ am Ende der Bibel aufschlagen und dort die nötige Hilfe erhalten.
6 Khi thảo luận về Kinh thánh, nếu bạn không nhớ câu kinh thánh nào đó nằm ở đâu thì bạn có thể dò bằng mục lục ở cuối cuốn Kinh-thánh và bạn sẽ tìm được sự giúp đỡ cần thiết.
Verzeichnis der Veranschaulichungen (Gleichnisse)
Danh mục các minh họa (Ngụ ngôn)
Mögliche Konflikte lassen sich vermeiden, indem du jedes Mal ein neues Verzeichnis erstellst, wenn du Inhalte postest. Außerdem solltest du einen Zeitstempel oder eine fortlaufende Nummerierung für die Verzeichnisnamen verwenden.
Để tránh xảy ra xung đột khi đặt tên, bạn nên tạo một thư mục mới cho mỗi lần đăng nội dung, đồng thời bạn nên thêm dấu thời gian hoặc mã gia tăng trong mỗi tên thư mục.
In dem „Glossary of Biblical Theology Terms“, einem Verzeichnis von theologischen Ausdrücken in der katholischen New American Bible (herausgegeben von P.
Trong phần “Chú thích về từ ngữ giáo lý Kinh-thánh” của một bản dịch Kinh-thánh Công giáo New American Bible (xuất bản bởi P.
Diese Ausgabe enthält außerdem ein Verzeichnis biblischer Wörter, einen Anhang und Karten.
Nó cũng có bản mục lục các từ của Kinh Thánh, một bản phụ lục và nhiều bản đồ.
Viele ihrer Mitbewohner sind Studenten aus dem Ausland, deren Namen nicht auf dem Verzeichnis im Eingangsbereich stehen und deren Handynummern auch nirgendwo erfasst sind.
Trong số hàng xóm của chị có nhiều du học sinh, số di động của họ không được ghi trong sổ danh bạ thành phố và tên của họ không có trong danh bạ của chung cư.
Eine Bibelkonkordanz ist ein alphabetisches Verzeichnis der Wörter, die in der Bibel gebraucht werden.
Bảng tra cứu từ ngữ Kinh Thánh là danh mục những từ ngữ trong Kinh Thánh, được xếp theo thứ tự chữ cái.
Du könntest nach und nach zeigen, wie man zum Beispiel die Schriftstellenverweise und das Verzeichnis biblischer Wörter oder andere Besonderheiten nutzt.
Bạn có thể tuần tự chứng tỏ cách dùng các đặc điểm khác nhau của bản Kinh-thánh này chẳng hạn như các phụ chú bên cạnh và bảng đối chiếu các chữ dùng trong Kinh-thánh.
Weise auf den nützlichen Anhang im hinteren Teil der Bibel hin, wie zum Beispiel das „Verzeichnis biblischer Wörter“, mit dessen Hilfe bekannte Texte schnell zu finden sind.
Họ cùng nhau đọc trang 5 và 6 và thảo luận cách đặt câu hỏi để giúp trẻ con tham dự.
Sie kennt das Netzwerk von Agenturen, Beratern und Trainern, die weltweit gemeinnützige Organisationen betreuen, und bringt über das Verzeichnis zertifizierter AdWords-Partner Ad Grantees mit empfohlenen Experten zusammen.
Cộng đồng này công nhận mạng lưới các cơ quan, tư vấn viên và đào tạo viên làm việc cho các tổ chức phi lợi nhuận trên toàn cầu, đồng thời kết nối Người nhận tài trợ với các chuyên gia được đề xuất thông qua Danh bạ chuyên gia được chứng nhận của chúng tôi.
Deshalb schreibt er unseren Namen auch nicht in irgendein Verzeichnis bekannter Persönlichkeiten, sondern in sein Buch des Lebens (2. Mose 32:32; Offenbarung 3:5).
Điều này đòi hỏi tên tuổi chúng ta phải được ghi chép trong sách sự sống của Đức Chúa Trời, chứ không phải trong niên giám danh nhân nào đó của loài người.—Xuất Ê-díp-tô Ký 32:32; Khải-huyền 3:5.
Des weiteren besitzt er ein Verzeichnis von Ärzten, die zur Zusammenarbeit bereit sind, so daß die Komitees aktuelle Aufzeichnungen verwenden können, wenn Probleme in Verbindung mit Bluttransfusionen entstehen.
Dịch vụ này cũng lưu trữ trong hồ sơ danh sách trên 7.000 y sĩ đồng ý hợp tác hầu cho các ủy ban có hồ sơ cập nhật để dùng khi có những vấn đề liên quan đến việc tiếp máu.
Wählen Sie bei entsprechender Aufforderung das Verzeichnis auf Ihrem Computer aus, in dem die Datei gespeichert werden soll, und klicken Sie auf "Speichern".
Nếu được nhắc, hãy chọn vị trí trên máy tính của mình mà bạn muốn giữ tệp và nhấp vào Lưu.
Es gab kein Wörterbuch für die Sprache, weshalb er selbst ein Verzeichnis des Wortschatzes zusammenstellte.
Vì thứ tiếng này không có tự điển, anh bắt đầu lập một bảng liệt kê những chữ Tuvalu.
In anderen Teilen der Bibel lesen wir von einem sinnbildlichen Verzeichnis oder Buch, in dem die Namen aller verzeichnet sind, die Jehova mit Leben belohnen wird.
Trong những chỗ khác trong Kinh Thánh, chúng ta thấy có nói đến một quyển sách theo nghĩa bóng, chứa đựng tên của những người được Đức Giê-hô-va ban thưởng sự sống.
In manchen Teilen Europas wurden Erasmusʼ Bücher von seinen Gegnern verbrannt; viele Jahre standen sie in dem vom Papst herausgegebenen „Verzeichnis der verbotenen Bücher“.
Tại một số nơi ở châu Âu, những người chỉ trích đã đốt sách của ông, và trong nhiều năm, sách của ông nằm trong danh sách tác phẩm bị giáo hoàng ở Rô-ma cấm lưu hành.
Wenn Sie einige Buchstaben des Namens einer Person eingeben, sehen Sie individuelle Vorschläge basierend auf Ihrer Suchaktivität, Ihren internen E-Mail-Kontakten und dem globalen Verzeichnis.
Hãy bắt đầu nhập tên của người nào đó và bạn sẽ thấy các nội dung đề xuất tùy chỉnh dựa trên hoạt động tìm kiếm, các địa chỉ liên hệ nội bộ từ email và Thư mục chung của bạn.
Verzeichnis der Konzentrationslager und ihrer Außenkommandos.
Trang mạng về danh sách các trại tập trung Verzeichnis der Konzentrationslager und ihrer Außenkommandos (tiếng Đức) Trang mạng chính thức (tiếng Đức)
Die Standardausgabe der Neuen-Welt-Übersetzung enthält Querverweise sowie ein Verzeichnis der Bücher der Bibel, in dem der Name des jeweiligen Schreibers angegeben wird, der Ort der Niederschrift und die Zeit, die ein Bibelbuch umfaßt.
Bản dịch Thế Giới Mới thông thường là có trang bị phần tham khảo và “Danh mục các sách Kinh Thánh” cung cấp tên người viết, nơi viết và khoảng thời gian đề cập trong sách.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verzeichnis trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.