Verzug trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Verzug trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Verzug trong Tiếng Đức.
Từ Verzug trong Tiếng Đức có các nghĩa là trễ, chậm trễ, trì hoãn, hoãn, sự trì hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Verzug
trễ(delay) |
chậm trễ(delay) |
trì hoãn(delay) |
hoãn(delay) |
sự trì hoãn(delay) |
Xem thêm ví dụ
Zwei Begriffe signalisieren, dass Gefahr im Verzug ist: Anstoß nehmen und Scham. Hai từ báo hiệu nguy hiểm trước mặt: những từ đó là bị tổn thương và hổ thẹn. |
Ferner heißt es darin: „Die Gravitationskraft scheint sich ohne Verzug, ohne irgendeinen erkennbaren Träger durch den leeren Raum fortzubewegen. Sách nói tiếp: “Trọng lực dường như vận động trong không gian trong chốc lát mà không cần đến bất cứ phương tiện rõ ràng nào giúp chuyển động như vậy. |
10 Und so wurde es ratsam, dieses Gesetz um der Sicherheit ihres Landes willen streng zu beachten; ja, und wenn man fand, daß jemand ihre Freiheit verleugnete, wurde der gemäß dem Gesetz ohne Verzug hingerichtet. 10 Và như vậy điều cần thiết là luật pháp này cần phải được triệt để tuân hành để giữ gìn an ninh cho quốc gia họ; phải, và bất cứ kẻ nào bị tìm thấy chối bỏ nền tự do đều bị đem ra hành hình tức khắc theo luật pháp. |
Es ist ca. 50 Jahre im Verzug. Nó đã bị đẩy ra ngoài khoảng 50 năm. |
Der Kerl in 129 ist ziemlich in Verzug, erzählt mir Märchen. Anh chàng ở 129 đưa thư muộn có chuyện hay thì kể tôi nghe nhé |
Eventuell haben diese Werbetreibenden gestohlene Kreditkarten verwendet oder sind aus anderen Gründen im Verzug. Ví dụ: những nhà quảng cáo này có thể đã sử dụng thẻ tín dụng bị đánh cắp hoặc không thanh toán được đúng hạn. |
Sie und Ihr Mann sind jetzt 120 Tage in Verzug. Cô và chồng cô đã thanh toán chậm 120 ngày |
Und deswegen sind wir mit unseren Schutzmaßnahmen in Verzug. Do vậy, chúng ta bị tụt hậu so với sự bảo vệ cần có. |
Gemäß einer amerikanischen Studie bestand „bei häufigem Rauschtrinken eine achtmal höhere Wahrscheinlichkeit, dass die Betreffenden Unterrichtsstunden versäumten, mit Schularbeiten in Verzug waren, Verletzungen erlitten oder Sachschäden verursachten“. Theo một nghiên cứu ở Hoa Kỳ, “những người thường xuyên chìm trong men rượu thì có tỉ lệ cúp học, không theo kịp bài vở, bị thương và gây thiệt hại về tài sản cao gấp tám lần những người uống có chừng mực”. |
Eventuell haben diese Werbetreibenden gestohlene Kreditkarten verwendet oder sind aus anderen Gründen im Verzug. Các nhà quảng cáo này có thể đã sử dụng thẻ tín dụng bị đánh cắp hoặc không thanh toán được đúng hạn. |
Nachdem jedoch die Entwicklung der B-32 selbst immer mehr in Verzug kam, war diese Aufgabe hinfällig. Do việc phát triển chiếc B-32 bị chậm trễ đáng kể, kế hoạch này trở nên không cần thiết do sự thành công của chiếc B-29. |
Ich bin mit $ 800 Unterhalt im Verzug! Tôi đang thiếu 800 đô tiền cấp dưỡng. |
Mercutio Ich meine, Herr, in Verzug MERCUTIO tôi có nghĩa là, thưa ông, trong sự chậm trễ |
Möglicherweise haben solche Werbetreibenden gestohlene Kreditkarten verwendet oder sind aus anderen Gründen im Verzug. Các nhà quảng cáo này có thể đã sử dụng thẻ tín dụng bị đánh cắp hoặc không thanh toán được đúng hạn. |
Ich bin erst zwei Tage im Verzug. Tôi mới lỡ hẹn tiền thuê nhà hai ngày thôi mà. |
Gefahr im Verzug! Nguy hiểm cận kề! |
Ich führe über jeden Scheck in meinen Unterlagen Buch, und ich weiß zufällig, dass ich nur drei Wochen im Verzug bin. Blanche, tôi có ghi lại từng chi phiếu trong hồ sơ ở đây. Và tình cờ tôi biết là chỉ trễ có ba tuần thôi. |
Werden den Kindern mit zunehmendem Alter größere Freiheiten eingeräumt, sind fürsorgliche Eltern bereit, gewissermaßen im Sturzflug zu Hilfe zu kommen und sie ‘auf den Schwingen zu tragen’, wenn Gefahr im Verzug ist. Khi con cái lớn hơn và dần dần được tự do nhiều hơn, cha mẹ biết quan tâm sẽ sẵn sàng “lượn xuống”, ‘cõng con mình trên chéo cánh’ bất cứ lúc nào chúng gặp nguy hiểm. |
Ihr König ist 3 Monate in Verzug mit seinen Zahlungen. Đức vua ông đã chưa trả tiền nợ 3 tháng rồi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Verzug trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.